Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trườnghợp không xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ con sinh ra chứa ½ số NST là của ông nội và ½ số NST của bà ngoại là
A -
1/16
B -
1/32
C -
1/64
D -
1/256
2-
Ở lúa nước 2n = 24, số NST kép có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là
A -
0
B -
12
C -
24
D -
64
3-
Phôtpholipit cấu tạo bởi:
A -
1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
B -
2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
C -
1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
D -
3 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat
4-
Gen dài 3060Ao có tỷ lệ A= 3G/7. Sau khi bị đột biến chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A/G = 42,18%. Dạng đột biến trên là
A -
thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
B -
thay 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
C -
thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
D -
thay 3 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
5-
Chức năng không có ở prôtêin là
A -
cấu trúc
B -
xúc tác quá trình trao đổi chất
C -
điều hòa quá trình trao đổi chất
D -
truyền đạt thông tin di truyền
6-
Các đơn phân (nuclêôtit) của ADN khác nhau ở thành phần
A -
đường
B -
nhóm phôtphat
C -
bazơ Nitơ
D -
số nhóm OH- trong đường 5C
7-
Trong phân tử prôtêin có 1 a xit a min mới thay thế 1 axit amin cũ thì dạng đột biến là có 3 cặp nuclêôtit bị thay thế
A -
tại mã mở đầu
B -
nằm trong cùng 1 bộ ba mã hoá
C -
tại mã mở kết thúc
D -
tại điểm bất kì.
8-
Trong các dạng đột biến gen thì dạng gây biến đổi lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là dạng
A -
mất một cặp nuclêôtit đầu tiên.
B -
mất ba cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C -
đảo vị trí của hai cặp nuclêôtit ở vị trí bất kỳ.
D -
thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen.
9-
Thành phần nào của nuclêôtit bị tách ra khỏi chuỗi polynuclêôtit mà không làm đứt mạch polynuclêôtit của AND ?
A -
Đường đêôxyribôzơ.
B -
Gốc phôtphat.
C -
Bazơ nitơ.
D -
Đường đêôxyribôzơ và bazơ nitơ.
10-
Đột biến gen phát sinh trong quá trình nguyên được gọi là