1-
|
Ngày nay các chất hữu cơ được hình thành trong cơ thể sống theo phương
thức:
|
|
A -
|
Hoá học.
|
|
B -
|
Lí học.
|
|
C -
|
Sinh học.
|
|
D -
|
Hoá sinh.
|
2-
|
Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:
|
|
A -
|
Biến dị xác định ở vật nuôi, cây trồng.
|
|
B -
|
Biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng.
|
|
C -
|
Chọn lọc nhân tạo.
|
|
D -
|
Đấu tranh sinh tồn ở vật nuôi, cây trồng.
|
3-
|
Nòi là các quần thể hay nhóm quần thể cùng loài. Trong tự nhiên có :
|
|
A -
|
Nòi địa lí, nòi sinh thái và nòi sinh sản.
|
|
B -
|
Nòi sinh thái, nòi sinh học và nòi sinh sản.
|
|
C -
|
Nòi địa lý, nòi sinh học và nòi sinh sản.
|
|
D -
|
Nòi địa lí, nòi sinh thái và nòi sinh học.
|
4-
|
Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau trên cơ thể vật chủ được gọi là :
|
|
A -
|
Nòi địa lý.
|
|
B -
|
Nòi sinh sản.
|
|
C -
|
Nòi sinh thái.
|
|
D -
|
Nòi sinh học.
|
5-
|
Nòi sinh thái là :
|
|
A -
|
Nhóm quần thể phân bố trong một khu vực địa lý xác định.
|
|
B -
|
Nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định.
|
|
C -
|
Nhóm quần thể sống trên loài vật chủ xác định.
|
|
D -
|
Nhóm quần thể có mùa sinh sản xác định.
|
6-
|
Điểm nào sau đây là điểm khác nhau giữa vượn người và người
|
|
A -
|
Hình dạng và kích thước cơ thể.
|
|
B -
|
Cấu tạo tai, mặt, da.
|
|
C -
|
Sự biểu lộ tình cảm.
|
|
D -
|
Tư duy trừu tượng: phân tích, tổng hợp, phán đoán, suy luận, sáng tác.
|
7-
|
Những điểm giống nhau giữa người và động vật có vú chứng minh :
|
|
A -
|
Quan hệ nguồn gốc của người và động vật có xương sống.
|
|
B -
|
Động vật có xương sống là tổ tiên trực tiếp của loài người.
|
|
C -
|
Người và vượn người là hai hướng tiến hoá khác nhau từ 1 nguồn gốc tổ tiên.
|
|
D -
|
Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
|
8-
|
Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trường hợp không xảy ra trao đổi chéo thì tỉ lệ kiểu giao tử chứa tất cả các NST có nguồn gốc từ bố là
|
|
A -
|
1/4
|
|
B -
|
1/8
|
|
C -
|
1/16
|
|
D -
|
1/32
|
9-
|
Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trường hợp không xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ con sinh ra chứa ½ số NST của ông nội là
|
|
A -
|
1/16
|
|
B -
|
1/32
|
|
C -
|
1/64
|
|
D -
|
1/256
|
10-
|
ADN không được tìm thấy ở đâu trong tế bào nhân thực?
|
|
A -
|
Nhân
|
|
B -
|
Ti thể
|
|
C -
|
Lục lạp
|
|
D -
|
Lưới nội chất
|