Vì sao sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính?
A -
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B -
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C -
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm giảm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D -
Vì thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt về sự thay đổi của môi trường.
3-
Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỉ lệ đực cái ?
A -
Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
B -
Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
C -
Thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử.
D -
Phân lập các loại giao tử mang NST X, Y, rồi sau đó mới cho thụ tinh.
4-
Ở động vật, biện pháp nào làm hiệu quả thụ tinh tăng cao nhất ?
A -
Nuôi cấy phôi.
B -
Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
C -
Thụ tinh nhân tạo
D -
Thay đổi các yếu tố môi trường.
5-
Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài ?
A -
Vì cho hiệu suất thụ tinh cao. Phôi được nuôi dưỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo sự sống sót và phát triển tốt hơn.
B -
Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước
C -
Vì đỡ tiêu tốn năng lượng.
D -
Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
6-
Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?
A -
Là hình thức sinh sản phổ biến.
B -
Duy trì những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C -
Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
D -
Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
7-
Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là?
A -
đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con.
B -
đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con.
C -
đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con.
D -
đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con.
8-
Điều nào sau đây không phải là hạn chế ở động vật nhân bản vô tính ?
A -
động vật nhân bản vô tính có cùng kiểu gen nên khi bị dịch bệnh có thể chết hàng loạt.
B -
động vật nhân bản vô tính có sức sống không cao, không tạo được năng suất cao trong chăn nuôi.
C -
động vật nhân bản vô tính không có tính miễn dịch đối với những prôtêin lạ.
D -
động vật nhân bản vô tính không được ưu thế lai.
9-
Hình thức sinh sản nào có cả ở động vật đơn bào và động vật đa bào?
A -
Trinh sinh
B -
Phân đôi
C -
Phân mảnh
D -
Nảy chồi
10-
Hướng tiến hoá của hình thức sinh sản ở động vật là :
A -
Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B -
Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
C -
Từ sinh sản hữu tính đén sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D -
Từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.