1-
|
Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng:
|
|
A -
|
40 ATP
|
|
B -
|
30 ATP
|
|
C -
|
32 ATP
|
|
D -
|
38 ATP
|
2-
|
Chức năng nào sau đây không phải quang hợp:
|
|
A -
|
Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
|
|
B -
|
Cung cấp thức ăn cho SV.
|
|
C -
|
Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
|
|
D -
|
Điều hòa không khí.
|
3-
|
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
|
|
A -
|
Hoa.
|
|
B -
|
Thân.
|
|
C -
|
Lá.
|
|
D -
|
Rễ.
|
4-
|
Hướng động là:
|
|
A -
|
Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
|
|
B -
|
Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
|
|
C -
|
Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
|
|
D -
|
Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
|
5-
|
Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nito?
|
|
A -
|
Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa
|
|
B -
|
Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa
|
|
C -
|
Qúa trình amôn hóa và phản nitrat
|
|
D -
|
Qúa trình cố định đạm
|
6-
|
Bón phân hợp lí là:
|
|
A -
|
Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K
|
|
B -
|
Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất
|
|
C -
|
Phải bón thường xuyên cho cây
|
|
D -
|
Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách
|
7-
|
Khi thở ra , không khí chuyển qua các đoạn của đường hô hấp theo trật tự
|
|
A -
|
Các phế nang , khí quản , các vi phế quản , các phế quản , hầu , khoang mũi
|
|
B -
|
Các phế nang., các vi phế quản , khí quản , các phế quản , hầu , khoang mũi
|
|
C -
|
Các phế nang., các vi phế quản , các phế quản , khí quản , hầu , khoang mũi
|
|
D -
|
Các phế nang , khí quản , các phế quản , các vi phế quản , hầu , khoang mũi
|
8-
|
Đặc điểm của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng:
|
|
A -
|
Có khí khổng.
|
|
B -
|
Có hệ gân lá.
|
|
C -
|
Diện tích bề mặt lớn.
|
|
D -
|
Có lục lạp.
|
9-
|
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
|
|
A -
|
Ti thể
|
|
B -
|
Nhân
|
|
C -
|
Tế bào chất
|
|
D -
|
Lục lạp
|
10-
|
Các kiểu hướng động dương của rễ là
|
|
A -
|
Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
|
|
B -
|
Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
|
|
C -
|
Hướng đất, hướng sáng, huớng dương
|
|
D -
|
Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
|