1-
|
Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là
|
|
A -
|
Tên người dùng
|
|
B -
|
Mật khẩu người dùng
|
|
C -
|
Chỉ số người dùng
|
|
D -
|
Chỉ số nhóm người dùng
|
2-
|
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:
|
|
A -
|
soạn thảo trường thông tin về người dùng
|
|
B -
|
tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
|
|
C -
|
thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
|
|
D -
|
xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ
|
3-
|
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:
|
|
A -
|
soạn thảo trường thông tin về người dùng
|
|
B -
|
tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
|
|
C -
|
thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
|
|
D -
|
xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ
|
4-
|
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] , tùy chọn -g có ý nghĩa:
|
|
A -
|
soạn thảo trường thông tin về người dùng
|
|
B -
|
tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
|
|
C -
|
thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
|
|
D -
|
khác
|
5-
|
Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:
|
|
A -
|
tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới
|
|
B -
|
thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới
|
|
C -
|
thiết lập mật khẩu
|
|
D -
|
Cả a, b và c
|
6-
|
Câu lệnh chfn dùng để:
|
|
A -
|
thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
|
|
B -
|
thay đổi shell đăng nhập
|
|
C -
|
thay đổi mật khẩu
|
|
D -
|
thay đổi thư mục folder của người dùng
|
7-
|
Câu lệnh chsh dùng để:
|
|
A -
|
thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
|
|
B -
|
thay đổi shell đăng nhập
|
|
C -
|
thay đổi mật khẩu
|
|
D -
|
thay đổi thư mục folder của người dùng
|
8-
|
Câu lệnh userdel [-r] sẽ:
|
|
A -
|
xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng
|
|
B -
|
xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng
|
|
C -
|
xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd
|
|
D -
|
Cả a, b và c
|
9-
|
Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:
|
|
A -
|
4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng
|
|
B -
|
4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng
|
|
C -
|
4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
|
|
D -
|
4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
|
10-
|
Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
|
|
A -
|
Nhỏ hơn 100
|
|
B -
|
Nhỏ hơn 300
|
|
C -
|
Nhỏ hơn 500
|
|
D -
|
Nhỏ hơn 700
|