Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 28
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:06:28 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hỗn hợp trên là
  A - 
23,9 gam.
  B - 
19,2 gam.
  C - 
23,6 gam.
  D - 
30,581 gam.
2-
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với
  A - 
dd HCl.
  B - 
dd H2SO4 đ.nóng.
  C - 
dd HNO3.
  D - 
nước cất.
3-
Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
  A - 
H2S.
  B - 
SO2.
  C - 
SO3.
  D - 
H2SO4.
4-
Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
  A - 
Au, C, HI, Fe2O3.
  B - 
MgCO3, Fe, Cu, Al2O3.
  C - 
SO2, P2O5, Zn, NaOH.
  D - 
Mg, S, FeO, HBr.
5-
Cho phản ứng:
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
  A - 
5 và 2.
  B - 
1 và 5.
  C - 
2 và 10.
  D - 
5 và 1.
6-
Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng H2S với muối của kim loại tương ứng?
  A - 
Na2S.
  B - 
ZnS.
  C - 
FeS.
  D - 
PbS.
7-
Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI?
  A - 
O2.
  B - 
KMnO4.
  C - 
H2O2.
  D - 
O3.
8-
NaBrO3 có tên gọi là gì?
  A - 
natrihipobromit.
  B - 
natribromua.
  C - 
natribromit.
  D - 
natribromat
9-
Cho 1,3 gam sắt clorua tác dụng với bạc nitrat dư thu được 3,444 gam kết tủa. Hóa trị của sắt trong muối sắt clorua trên là
  A - 
I.
  B - 
II.
  C - 
III.
  D - 
IV.
10-
Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2.
  A - 
dung dịch AgNO3.
  B - 
dung dịch NaOH.
  C - 
giấy quỳ tím.
  D - 
dung dịch NH3.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 197
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 278
Hóa Đại Cương - Đề 06
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 344
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 324
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 423
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 70
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 157
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 187
Hóa vô cơ - Đề 23
Luyện thi đại học - Hóa học - Đề 23
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 288
Hóa Vô Cơ - Đề 71
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 413
Hóa vô cơ - Đề 24
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 441
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 139
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 449
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters