Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 60
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:12:08 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Ở sinh vật prokaryote, trong quá trình tái bản ADN, chức năng enzym ADN polymerase là
  A - 
tổng hợp sợi mới.
  B - 
cắt bỏ đoạn mồi, tổng hợp bổ sung.
  C - 
mở chuỗi xoắn bẻ gãy liên kết hyđrô.
  D - 
giữ sợi đơn không xoắn lại.
2-
Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ số lượng NST với trình độ tiến hoá của loài ?
  A - 
Số lượng NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hoá của loài.
  B - 
Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau.
  C - 
Bộ NST ở thực vật có số lượng và kích thước ổn định hơn ở động vật.
  D - 
Số lượng NST trong bộ NST không phản ánh trình độ tiến hoá của loài.
3-
Đơn vị cấu tạo cơ sở của nhiễm sắc thể là
  A - 
Nuclêôtit.
  B - 
Ribônuclêôtit.
  C - 
Axít nuclêic.
  D - 
Nuclêôxôm.
4-
Đặc tính quan trọng nhất của NST đối với di truyền là
  A - 
mang ADN, điều khiển di truyền và hoạt động sống của tế bào.
  B - 
có khả năng nhuộm màu bazơ đặc trưng cho axit nucleic.
  C - 
có khả năng hình thành cặp tương đồng trong tế bào soma.
  D - 
có khả năng tái bản trong kỳ trung gian của quá trình phân bào
5-
Nội dung nào sau đây về mã di truyền là không đúng ?
  A - 
Bốn loại nucleôtit tạo ra 64 bộ ba khác nhau về thành phần, trật tự sắp xếp.
  B - 
Mã di truyền là bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau mã hoá 1 axit amin.
  C - 
Mã hoá di truyền có tính chất thoái hoá nghĩa là một axit amin có nhiều codon mã hóa.
  D - 
Trình tự của các bô ba trên 2 mạch của gen quy định trình tự của các axit amin.
6-
Các mã bộ ba dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protêin.
  A - 
AUA,AUG,UGA.
  B - 
UAA,AUG,UGA.
  C - 
UAA,UAG,UGA.
  D - 
AAU,GAU,UGA
7-
Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là
  A - 
ADN polymeraza.
  B - 
ARN polymeraza.
  C - 
ARN primaza.
  D - 
ADN ligaza.
8-
Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là :
  A - 
diễn ra theo một chiều 3’ => 5’ trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.
  B - 
mở xoắn cục bộ vùng ADN chứa gen phiên mã, nguyên liệu là ribonuclêôtit triphốtphát.
  C - 
sợi ARN kéo dài theo chiều 5’ => 3’, được tổng hợp theo nguyên lý bổ sung mạch khuôn.
  D - 
sau khi tổng hợp cần phải có quá trình hoàn thiện các m ARN thông tin.
9-
Việc đọc và dịch mã di truyền được thực hiện bởi
  A - 
Ribôxôm.
  B - 
mARN.
  C - 
tARN.
  D - 
rARN.
10-
Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện về cấu trúc và chức năng của gen
  A - 
Gen cấu trúc thông tin cần thiết cho protêin cấu trúc và protêin enzym.
  B - 
Gen thông tin cần thiết cho tổng hợp các loại ARN ribôxôm (rARN) và (tARN).
  C - 
Gen thể hiện các tính chất điều hoà là các promotor và operator.
  D - 
Gen có vai trò xúc tác kiểu biến đổi hoá học trong mọi cơ thể sống.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 62
Các cấp tổ chức của thế giới sống - Đề 2
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 71
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 110
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 67
Hô Hấp Tế Bào Và Quang Hợp - 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 81
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 42
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 66
Hô Hấp Tế Bào Và Quang Hợp - 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 19
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters