1-
|
Nhiễm sắc thể phân li về 2 cực tế bào là đặc điểm của kì
|
|
A -
|
trước
|
|
B -
|
giữa
|
|
C -
|
sau
|
|
D -
|
cuối
|
2-
|
Chiều dài trung bình của 1 nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
0,2 - 50 Angstron
|
|
B -
|
0,2 - 50 micromet
|
|
C -
|
2 - 100 Angstron
|
|
D -
|
2 - 100 micrromet
|
3-
|
Nucleoxom có cấu tạo
|
|
A -
|
2 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 500 Angstron chứa 46 cặp nu
|
|
B -
|
4 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 500 Angstron chứa 46 cặp nu
|
|
C -
|
6 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 500 Angstron chứa 46 cặp nu
|
|
D -
|
8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 500 Angstron chứa 46 cặp nu
|
4-
|
Thứ tự nào sau đây là xếp theo cấu trúc từ đơn giản đến phức tạp ?
|
|
A -
|
Nucleoxom, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
Sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc,nucleoxom, nhiễm sắc thể.
|
|
C -
|
Sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, nhiễm sắc thể, nucleoxom, .
|
|
D -
|
Sợi nhiễm sắc, nucleoxom, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể.
|
5-
|
Hạt nhiễm sắc được hình thành từ
|
|
A -
|
nhân con
|
|
B -
|
hạt riboxom
|
|
C -
|
sự đóng xoắn của NST
|
|
D -
|
sự đóng xoắn của ADN
|
6-
|
Mô tả nào sau đây thuộc về NST giới tính ?
|
|
A -
|
Đa số động vật gồm 1 cặp khác nhau ở 2 giới.
|
|
B -
|
Đa số động vật gồm 2 cặp khác nhau ở 2 giới.
|
|
C -
|
Đa số động vật gồm 3 cặp khác nhau ở 2 giới.
|
|
D -
|
Đa số động vật gồm nhiều cặp khác nhau ở 2 giới.
|
7-
|
Việc mang thông tin di truyền là chức năng của
|
|
A -
|
riboxom
|
|
B -
|
nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
hạnh nhân
|
|
D -
|
ti thể.
|
8-
|
Trong tế bào khả năng tự nhân lên được gặp ở
|
|
A -
|
riboxom
|
|
B -
|
nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
hạnh nhân
|
|
D -
|
ti thể.
|
9-
|
Quá trình nguyên phân xảy ra ở loại tế bào
|
|
A -
|
sinh dưỡng
|
|
B -
|
sinh tinh trùng
|
|
C -
|
giao tử
|
|
D -
|
sinh trứng.
|
10-
|
Sự nhân đôi của NST xảy ra ở kì
|
|
A -
|
đầu
|
|
B -
|
trung gian
|
|
C -
|
giữa
|
|
D -
|
sau.
|