1-
|
Việt Nam là một nước có mật độ cao trên thế giới:
|
|
A -
|
Chứng tỏ nước ta phồn vinh về kinh tế.
|
|
B -
|
Thị trường rộng lớn, sức mua mạnh.
|
|
C -
|
Chứng tỏ nước ta đất chật, người đông.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
2-
|
So với Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a, mật độ dân số nước ta vào năm 2003:
|
|
A -
|
Thấp hơn Trung Quốc, cao hơn In-đô-nê-xi-a.
|
|
B -
|
Cao hơn Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a.
|
|
C -
|
Thấp hơn Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a.
|
|
D -
|
Cao hơn Trung Quốc và thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
|
3-
|
Nơi có điều kiện thuận lợi cho cuộc sống thì mật độ dân số cao; mật độ dân số cao sẽ tạo nên:
|
|
A -
|
Nhiều công ăn việc làm, nhiều trung tâm công nghiệp.
|
|
B -
|
Sự quá tải về quỹ đất, cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
|
|
C -
|
Khai thác đất đai tốt, cải thiện môi trường.
|
|
D -
|
Tài nguyên được sử dụng hợp lý và bảo quản tốt.
|
4-
|
Tại sao miền núi - cao nguyên ít dân cư trú? Vì:
|
|
A -
|
Đất rộng nhiều tài nguyên nhưng thiếu phương tiện khai thác.
|
|
B -
|
Nước nhiều hay bị lũ.
|
|
C -
|
Thiếu nguồn nước, đất dốc, ít thuận lợi cho việc sản xuất và sinh sống của con người.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
5-
|
Việc phân bố lại dân cư, phát triển kinh tế, văn hóa miền núi cần phải làm đồng thời với việc:
|
|
A -
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, chọn cơ cấu kinh tế hợp lý, và bảo vệ môi trường.
|
|
B -
|
Giúp người dân có đất canh tác, giúp số vốn lớn ban đầu.
|
|
C -
|
Chọn địa điểm hợp lý.
|
|
D -
|
Mở nhiều trường học và bệnh viện.
|
6-
|
Các vùng cần chuyển dân đi là:
|
|
A -
|
Đồng bằng sông Hồng.
|
|
B -
|
Tây Nguyên.
|
|
C -
|
Đông Nam Bộ.
|
|
D -
|
Tất cả các vùng trên.
|
7-
|
Các điểm quần cư nông thôn có tên gọi là:
|
|
A -
|
Quận, huyện, phường, thị xã.
|
|
B -
|
Làng, ấp, sóc, bản, buôn, plây.
|
|
C -
|
Khu phố, tổ dân cư.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
8-
|
Hoạt động kinh tế chủ yếu của nông thôn là nông nghiệp nên:
|
|
A -
|
Phụ thuộc vào đất đai, phân bố dân cư trải rộng theo lãnh thổ.
|
|
B -
|
Hiện nay tỉ lệ người không làm nông nghiệp ở nông thôn ngày càng tăng.
|
|
C -
|
Dân cư tập trung quanh chợ để bán nông sản.
|
|
D -
|
Câu a và b đều đúng.
|
9-
|
Đặc điểm của quần cư thành thị:
|
|
A -
|
Hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, thương mại, văn hóa dịch vụ là chức năng chủ yếu.
|
|
B -
|
Mức tập trung dân không cao, có nhiều nhà cao ốc, biệt thự. . . .
|
|
C -
|
Dân cư có mức sống khá, thu nhập đều nhau.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
10-
|
Đặc điểm của quần cư nông thôn hiện nay:
|
|
A -
|
Hoạt động sản xuất nông nghiệp là chức năng chủ yếu.
|
|
B -
|
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào không gian nên cư trú tập trung.
|
|
C -
|
Có các cơ sở công nghiệp chế biến nông sản qui mô nhỏ và vừa, đồng thời phát triển các ngành hoạt động dịch vụ nông thôn.
|
|
D -
|
Hai câu a và c đều đúng.
|