1-
|
Hệ thống rơi vào trạng thái deadlock khi:
|
|
A -
|
tất cả các tiến trình bị deadlock.
|
|
B -
|
chỉ cần 1 tiến trình bị deadlock.
|
|
C -
|
thỏa một trong bốn điều kiện deadlock.
|
|
D -
|
không thu hồi được tài nguyên.
|
2-
|
Hãy chỉ ra đâu là các điều kiện gây tắt nghẽn:
|
|
A -
|
Coffman, Elphick và Shoshani.
|
|
B -
|
Mutual exclusion, Wait for, No preemption, Circular wait.
|
|
C -
|
Deadlock, Banker, Semaphore, loop for.
|
|
D -
|
không xác định được các điều kiện tắt nghẽn.
|
3-
|
Trong bốn điều kiện gây tắc nghẽn hệ thống, điều kiện nào không xuất hiện thì hệ thống
không deadlock:
|
|
A -
|
tài nguyên không chia sẻ (mutex).
|
|
B -
|
có chu trình (circular wait).
|
|
C -
|
không thu hồi tài nguyên (no preemtion).
|
|
D -
|
bất kỳ điều kiện nào.
|
4-
|
Đồ thị biểu diễn tài nguyên các đỉnh đồ thị là ___ và các cạnh là ____:
|
|
A -
|
tài nguyên - tiến trình.
|
|
B -
|
tài nguyên và tiến trình, số lượng.
|
|
C -
|
tài nguyên và tiến trình, quan hệ.
|
|
D -
|
không xác định được tập đĩnh và tập cạnh.
|
5-
|
Có một đồ thị với các quan hệ như sau P1 -> R2, P1 -> R1; P2 -> R1, P2 -> R2, ta có kết luận
gì về đồ thị này?
|
|
A -
|
hệ thống bị deadlock.
|
|
B -
|
hệ thống có thể bị deadlock.
|
|
C -
|
không thể có mối quan hệ này.
|
|
D -
|
hệ thống không bị deadlock.
|
6-
|
Giữa deadlock và trì hoãn vô hạn định, chỉ ra đặc điểm của trì hoãn vô hạn định:
|
|
A -
|
trì hoãn vô hạn định có cơ hội thoát.
|
|
B -
|
trì hoãn vô hạn định là deadlock.
|
|
C -
|
trì hoãn vô hạn định cấp cao hơn deadlock.
|
|
D -
|
trì hoãn vô hạn định là vòng lặp vô tận.
|
7-
|
Có một đồ thị như sau P1 -> R1, R1 -> P2, R1 -> P3, P3 -> R2, R2 -> P1, R2 -> P4. Xác định
chu trình trong đồ thị trên:
|
|
A -
|
P1 – R1 – P3 – R2 – P1.
|
|
B -
|
P1 – R1 – P2 – R2 – P3 – P4 – R2 – P1.
|
|
C -
|
P1 – P2 – P3 – P4 – R1 – R2 – P1.
|
|
D -
|
R1 – P3 – R2 – P4 – P2 – P1 – R1
|
8-
|
Đâu là một phương pháp xử lý deadlock:
|
|
A -
|
dùng một protocol.
|
|
B -
|
giới hạn số lượng tiến trình.
|
|
C -
|
tăng cường nhiều tài nguyên.
|
|
D -
|
xây dựng hệ điều hành tốt hơn.
|
9-
|
Hãy xếp thứ tự quá trình xử lý deadlock:
|
|
A -
|
phát hiện, ngăn ngừa, xử lý, phục hồi.
|
|
B -
|
phát hiện, phục hồi, ngăn ngừa, tránh.
|
|
C -
|
ngăn ngừa, tránh, phát hiện, phục hồi.
|
|
D -
|
tránh, phát hiện, ngăn ngừa, phục hồi.
|
10-
|
Ngăn chặn tắt nghẽn dạng tài nguyên không thể chia sẻ nhưng cho phép kết xuất người ta
dùng kỹ thuật gì để giải quyết?
|
|
A -
|
tăng cường thêm tài nguyên.
|
|
B -
|
dùng spooling điều phối tài nguyên.
|
|
C -
|
phân chia thời gian sử dụng xoay vòng.
|
|
D -
|
tạo ra nhiều tài nguyên ảo.
|