Chọn khẳng định đúng:
I. Phép đối xứng qua mặt phẳng là một phép dời hình.
II. Chỉ có phép đối xứng qua mặt phẳng mới là phép dời hình.
III. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một tứ diện thành một tứ diện bằng nó.
A -
II và III
B -
Chỉ I
C -
I và III
D -
II và I
3-
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
I. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua mặt phẳng ta được một phép đối xứng qua mặt phẳng.
II. Phép tịnh tiến, phép đối xứng qua mặt phẳng là các phép dời hình.
III. Chỉ có phép tịnh tiến và phép đối xứng qua mặt phẳng là phép dời hình.
A -
I và III
B -
Chỉ I
C -
Chỉ II
D -
II và III
4-
Chọn khẳng định đúng:
I. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song.
II. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một mặt phẳng thành một mặt phẳng song song.
III. Phép đối xứng qua mặt phẳng không có điểm bất động.
A -
I, II và III đều đúng
B -
I, II và III đều sai
C -
Chỉ I và II
D -
Chỉ II
5-
Phép đối xứng qua mặt phẳng (BCD'A') biến tứ diện ABDA' của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' thành tứ diện:
A -
C'D'B'C
B -
CBDC'
C -
B'BC'A
D -
Một tứ diện khác
6-
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tâm đối xứng O. Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh AB, AD, AA'. Thực hiện liên tiếp phép vị trự tâm A tỉ số 2 và phép đối xứng qua tâm O biến tứ diện AMNP thành tứ diện nào sau đây?
A -
A'B'C'D
B -
B'C'CD
C -
C'D'B'C
D -
Tứ diện khác
7-
Chọn khẳng định đúng của năm khối đa diện đều.
I. {3, 3}; {3, 4}; {3, 5}; {4, 3}; {5, 3}
II. {3, 3}; {4, 3}; {3, 5}; {5, 3}; {4, 4}
III. {5, 5}; {5, 3}; {3, 4}; {4, 3}; {3, 5}
A -
Chỉ I
B -
Chỉ II
C -
Chỉ III
D -
I, II và III đều sai
8-
Trong định nghĩa khối đa diện đều loại {p; q}. Chọn mệnh đề đúng.
I. p là số cạnh của mỗi mẵt khối đa diện đều.
II. p là số cạnh của khối đa diện đều.
III. Mỗi đỉnh của khối đa diện đều là đỉnh chung của đúng q mặt.
A -
Chỉ I
B -
Chỉ II
C -
II và III
D -
I và III
9-
Chọn định nghĩa đúng của khối đa diện đều loại {4, 3}.
I. Đó là khối đa diện đều có 4 cạnh và 3 mặt.
II. Đó là khối đa diện đều có 3 cạnh và 4 mặt.
III. Đó là khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.