Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 207
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:55:52 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi cuộn dây của động cơ là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
  A - 
Ba cuộn dây của máy phát nối tam giác, ba cuộn dây động cơ nối hình sao
  B - 
Ba cuộn dây của máy phát nối tam giác, ba cuộn dây động cơ nối hình tam giác
  C - 
Ba cuộn dây của máy phát nối hình sao, ba cuộn dây động cơ nối hình sao
  D - 
Ba cuộn dây của máy phát nối hình sao, ba cuộn dây động cơ nối hình tam giác
2-
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ không đồng bộ thì véc tơ cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm Stato có
  A - 
Độ lớn không đổi
  B - 
Phương không đổi
  C - 
Hướng quay đều
  D - 
Tần số quay bằng tần số dòng điện
3-
Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
  A - 
Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
  B - 
Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
  C - 
Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
  D - 
Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
4-
Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một góc φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
  A - 
gồm điện trở thuần và tụ điện.
  B - 
gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
  C - 
chỉ có cuộn cảm.
  D - 
gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
5-
Cho cường độ dòng điện (Trong đó i tính bằng ampe, t tính bằng s). Ở thời điểm t1 cường độ dòng điện có giá trị 2A và đang giảm. Ở thời điểm t2 = t1 + 0,005 (s) cường độ dòng điện có giá trị:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Một khung dây dẫn có 10 vòng dây, diện tích S = 60 cm2 quay đều với tốc độ n = 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc t = 0 pháp tuyến của khung dây ngược hướng với . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 119 V vào 2 đầu một bóng đèn neon. Đèn sáng khi điện áp tức thời giữa 2 đầu bóng đèn có |u| ≥ 84 V. Tỉ số giữa thời gian bóng đèn neon sáng và thời gian đèn không sáng trong một chu kì của dòng điện xoay chiều là:
  A - 
2
  B - 
1/2
  C - 
3
  D - 
2/3
8-
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm có một điện trở R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB là một cuộn dây . Khi đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp có biểu thức thì điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
  A - 
  B - 
  C - 
30V
  D - 
60V
9-
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, có R thay đổi. khi R = 30Ω và R = 120Ω thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch bằng nhau. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch đạt cực đại khi
  A - 
R = 24Ω
  B - 
R = 90Ω
  C - 
R = 150Ω
  D - 
R = 60Ω
10-
Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ. Tổng điện trở thuần trên dây truyền tải bằng 6,25Ω Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
  A - 
93,75%
  B - 
96,14%
  C - 
92,28%
  D - 
96,88%
11-
Cho máy biến áp có tỉ số vòng giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 10. Cuộn sơ cấp có điện trở R = 30 Ω. Dòng điện hiệu và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 1A và 50V. Bỏ qua hao phí dòng Fuco. Mắc một vôn kế lý tưởng vào hai đầu cuộn thứ cấp khi đó số chỉ của vôn kế bằng:
  A - 
300 V.
  B - 
400 V.
  C - 
500 V.
  D - 
250 V.
12-
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Điện trở thuần của mạch điện là:
  A - 
  B - 
50 Ω.
  C - 
25 Ω.
  D - 
13-
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức , điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức: . Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
  A - 
r = 125 Ω; L = 0,69 H.
  B - 
r = 75 Ω; L = 0,69 H.
  C - 
r = 176,8 Ω; L = 0,976 H.
  D - 
r = 125 Ω; L = 1,38 H.
14-
Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
  A - 
Trong quá trình lan truyền, sóng mang theo năng lượng.
  B - 
Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
  C - 
Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
  D - 
Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
15-
Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
  A - 
Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
  B - 
Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
  C - 
Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
  D - 
Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
16-
Một tụ điện có điện dung được nạp điện đến điện tích cực đại. Nối hai bản tụ điện với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây(kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
17-
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình . Tại thời điểm , ta có:
  A - 
Năng lượng điện trường cực đại.
  B - 
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
  C - 
Điện tích của tụ cực đại.
  D - 
Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
18-
Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ đến và một tụ điện có điện dung biến thiên từ đến . Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là:
  A - 
48m.
  B - 
36m.
  C - 
54m.
  D - 
60m.
19-
Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu Tơn là:
  A - 
Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn
  B - 
Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
  C - 
Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm là không nhẵn
  D - 
Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính
20-
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào cạnh của lăng kính có góc chiết quang A = 8o theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phân giác, cách mặt phân giác một khoảng bằng 1m. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,61 và 1,68. Chiều rộng của quang phổ thu được trên màn là:
  A - 
1,22 cm
  B - 
1,04 cm
  C - 
0,98 cm
  D - 
0,83 cm
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 111
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 06 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 109
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 97
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 24 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2012 - Phần 4
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 54
Luyện thi đại học - Vật lý - Đề 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 168
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 77
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2008 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 142
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2011 - Phần 2
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2009 - Phần 2
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters