Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1u = 931,5MeV/c2, 1eV = 1, 6.10−19 J.
1-
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này
trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là
) bằng:
A -
3,4.1014 Hz.
B -
3,0.1014 Hz.
C -
5,3.1014 Hz.
D -
4,0.1014 Hz.
2-
Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết khối lượng các hạt
lần lượt là 2,0136 u; 3,0155 u; 4,0015 u và 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là:
A -
15,6 MeV.
B -
4,8 MeV.
C -
17,6 MeV.
D -
16,7 MeV.
3-
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A -
Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B -
Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C -
Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D -
Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
4-
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:
A -
một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B -
một số nguyên lần nửa bước sóng.
C -
một số nguyên lần bước sóng.
D -
một số lẻ lần nửa bước sóng.
5-
Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước
sóng của sóng này là:
A -
0,4 cm.
B -
0,8 cm.
C -
0,8 m.
D -
0,4 m.
6-
Cho phản ứng phân hạch: . Giá trị của x bằng:
A -
4.
B -
1.
C -
2.
D -
3.
7-
Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là:
A -
B -
C -
D -
8-
Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = −1,51 eV sang trạng thái
dừng có năng lượng EK = −13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng:
A -
0,1210 µm.
B -
0,1027 µm.
C -
0,6563 µm.
D -
0,4861 µm.
9-
Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức
. Cường độ
dòng điện cực đại trong đoạn mạch là:
A -
B -
C -
10 A.
D -
5 A.
10-
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A -
B -
C -
D -
11-
Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ
lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là:
A -
0,60N0.
B -
0,25N0.
C -
0,50N0.
D -
0,75N0.
12-
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang
dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là:
A -
5,00 Hz.
B -
2,50 Hz.
C -
0,32 Hz.
D -
3,14 Hz.
13-
Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là .
Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của R là:
A -
50 Ω.
B -
400 Ω.
C -
100 Ω.
D -
14-
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A -
0.
B -
C -
D -
15-
Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A -
Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
B -
Vectơ cường độ điện trường
cùng phương với vectơ cảm ứng từ
C -
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D -
Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
16-
Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là
4.10−8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao
động điện từ trong mạch là:
A -
79,6 kHz.
B -
100,2 kHz.
C -
50,1 kHz.
D -
39,8 kHz.
17-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là:
A -
2,4 mm.
B -
4,8 mm.
C -
1,8 mm.
D -
3,6 mm.
18-
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A -
Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B -
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C -
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D -
Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
19-
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10−4 W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A -
80 dB.
B -
8 dB.
C -
0,8 dB.
D -
80 B.
20-
Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là: