Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 25,8 gam tác dụng vừa đủ với 300 ml NaOH 1M. Sau phản ứng thu được muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là
A -
HCOOCH(CH3)2.
B -
CH3COOCH=CH2.
C -
C2H5COOCH=CH2.
D -
CH3CH2COOCH3.
2-
Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl, để sau phản ứng thu được kết tủa thì
A -
B -
C -
D -
kết quả khác.
3-
Nitro hoá benzen bằng HNO3 đặc/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao nhận được sản phẩm nào là chủ yếu?
A -
1,2-đinitrobenzen.
B -
1,3-đinotrobenzen.
C -
1,4-đinitrobenzen.
D -
1,3,5-trinitrobenzen.
4-
Một hợp kim gồm các kim loại Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là
A -
dung dịch HCl.
B -
dung dịch NaOH.
C -
dung dịch HNO3 đặc nguội.
D -
dung dịch FeCl3.
5-
Chất nào sau đây tham gia phản ứng este nhanh nhất với rượu etylic
A -
CH3COOH.
B -
C6H5OH.
C -
(CH3CO)2O.
D -
(CH3)2CO.
6-
Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng?
A -
Muối NaHCO3 là muối axit.
B -
Muối NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt.
C -
Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7.
D -
Ion HCO3- trong muối có tính chất lưỡng tính.
7-
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este no đơn chức cần 3,976 lít O2 (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu kế tiếp và 3,92 gam muối của 1 axit hữu cơ. Công thức của 2 este đó là
A -
C2H4O2 và C3H6O2.
B -
C3H6O2 và C4H8O2.
C -
C2H4O2 và C4H8O2.
D -
C2H4O2 và C3H6O2.
8-
Cần V1 lít H2SO4 có tỉ khối d=1,84 g/ml và V2 lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d=1,28 g/ml. V1, V2 lần lượt có giá trị là
A -
3,33 và 6,67.
B -
2,5 và 7,5.
C -
4 và 6.
D -
5 và 5.
9-
Hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O. Trong phân tử A chỉ chứa 1 loại nhóm định chức. Khi cho 1 mol A tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 4 mol Ag. Biết phân tử A có 37,21% oxi về khối lượng. A là
A -
HCHO.
B -
HCOOH.
C -
C2H4(CHO)2.
D -
C3H6(CHO)2.
10-
Đốt 8,96 lít H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thu được 46,88 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH là