Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Đại Cương - Đề 07
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:54:32 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
  A - 
0,64g
  B - 
1,28g
  C - 
1,92g
  D - 
2,56g.
2-
Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
  A - 
2,24 lít và 6,72 lít.
  B - 
2,016 lít và 0,672 lít.
  C - 
0,672 lít và 2,016 lít.
  D - 
1,972 lít và 0,448 lít.
3-
Phản ứng tự oxi hoá - tự khử là phản ứng hoá học trong đó
  A - 
Có sự tăng, giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố
  B - 
Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
  C - 
Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
  D - 
Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban đầu.
4-
Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
  A - 
Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
  B - 
Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.
  C - 
Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
  D - 
Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.
5-
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
  A - 
139,2 gam.
  B - 
13,92 gam.
  C - 
1,392 gam.
  D - 
1392 gam.
6-
Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá - khử mà chúng tham gia là:
  A - 
Chất khử.
  B - 
Chất oxi hoá.
  C - 
Vừa là chất khử vừa có thể là chất oxi hoá.
  D - 
Kim loại chỉ là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hay chất oxi hoá.
7-
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm hai khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Công thức hoá học của X và Y theo thứ tự là:
  A - 
H2S và CO2.
  B - 
SO2 và CO2.
  C - 
NO2 và CO2
  D - 
NO2 và SO2
8-
A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl và CuSO4 có pH = 1. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch A đến khi lượng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml. Nồng độ M của các chất tan trong A lần lượt là:
  A - 
0,01M và 0,24M.
  B - 
0,1M và 0,24M.
  C - 
0,01M và 2,4M.
  D - 
0,1M và 2,4M.
9-
Hoà tan hoàn toàn oxit FexOy (A) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A1 và khí B1. Mặt khác lại cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH dư lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi đươc chất rắn A2. Công thức hoá học của A1, A2 và khí B1 lần lượt như sau:
  A - 
Fe2(SO4)3, FeO và SO2.
  B - 
Fe2(SO4)3, Fe3O4 và SO2.
  C - 
Fe2(SO4)3, Fe2O3 và SO2.
  D - 
FeSO4, Fe2O3 và SO2.
10-
Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là:
  A - 
100,8 lít
  B - 
10,08lít
  C - 
50,4 lít
  D - 
5,04 lít
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 307
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 299
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 289
Hóa vô cơ - Đề 04
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 60
Hóa Đại Cương - Đề 05
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 249
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 129
Hóa vô cơ - Đề 24
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 357
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 27
Hóa vô cơ - Đề 01
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 56
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 467
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 341
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 439
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 364
Hóa vô cơ - Đề 25
Hóa Đại Cương - Đề 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters