Một hệ thống gồm 10 thiết bị đầu cuối liên lạc với nhau sử dụng mật mã đối xứng. Mỗi
đầu cuối sử dụng các khoá bí mật khác nhau khi kết nối với mỗi đầu cuối khác. Có bao
nhiêu khoá bí mật trong toàn bộ hệ thống?
A -
10 khoá
B -
20 khoá
C -
45 khoá
D -
90 khoá
2-
Thuật toán mật mã nào được dùng trong giao thức xác thực Kerberos 4?
A -
Blowfish
B -
CAST-128
C -
TDES
D -
DES
3-
Ứng dụng của mật mã bất đối xứng:
A -
Bảo mật thông tin
B -
Xác thực thông tin
C -
Bảo vệ tính khả dụng của hệ thống
D -
Câu a và b
4-
Chọn câu đúng về thuật toán mã RSA:
A -
Thuật toán RSA thích hợp cho thực thi bằng phần cứng.
B -
RSA dùng khoá và khối dữ liệu có kích thước cố định.
C -
Mỗi khối thông tin n bit đưa vào thuật toán RSA được xử lý như một số
nguyên có giá trị từ 0 đến 2n
– 1.
D -
Chỉ có thể dùng khoá công khai để mã hoá thông tin, không thể mã hoá thông tin
bằng khoá bí mật.
5-
So sánh RSA và DES:
A -
RSA có tốc độ thực thi bằng phần mềm cao hơn DES.
B -
RSA an toàn hơn DES.
C -
RSA dựa trên các hàm toán học, còn DES dựa trên các thao tác xử lý bit.
D -
Bằng cách phân tích khoá công khai thì có thể tìm ra khoá bí mật của RSA, trong
khi đối với DES, cách duy nhất để tìm khoá là thử lần lượt.
6-
Thuật toán trao đổi khoá Diffie-Hellman:
A -
Là một dạng của mật mã hoá bất đối xứng.
B -
Diffie-Hellman không có chức năng bảo mật dữ liệu mà chỉ dùng để trao đổi
khoá bí mật.
C -
Diffie-Hellman có thể bị tấn công Man-In-The-Middle.
D -
Tất cả đều đúng.
7-
Chức năng của các hàm băm (hash function)?
A -
Tạo ra một khối thông tin ngắn cố định từ một khối thông tin gốc lớn hơn.
B -
Mật mã hoá thông tin.
C -
Xác thực nguồn gốc thông tin
D -
Ngăn chặn việc phủ nhận hành vi của chủ thể thông tin
8-
Các thuộc tính của một giải thuật chữ ký số:
A -
Phải xác nhận chính xác người ký và ngày giờ phát sinh chữ ký.
B -
Phải xác thực nội dung thông tin ngay tại thời điểm phát sinh chữ ký
C -
Phải có khả năng cho phép kiểm chứng bởi một người thứ 3 để giải quyết các
tranh chấp nếu có.
D -
Tất cả các câu trên.
9-
Các thông tin cần thiết để tạo ra chữ lý số:
A -
Mã băm của thông tin cần chứng thực.
B -
Khoá bí mật của người ký.
C -
Khoá công khai của nhóm
D -
Tất cả các thông tin trên
10-
Chứng thực khóa (certificate) là gì?
A -
Là một sự chứng thực của một thực thể được tin cậy về sự ràng buộc giữa
một thực thể thông tin và khoá công khai của thực thể đó.
B -
Chứng thực khóa là một dạng của chữ ký số.
C -
Chứng thực khóa là một ứng dụng để phân phối khoá bí mật trong mật mã đối
xứng.