Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 17
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:20:22 (Server time)
Số câu hỏi: 11.   Tổng điểm: 11
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bạn có thể triển khai các hệ điều hành khách Windows Vista Business SP1, Windows Vista Enterprise SP1, Windows Vista Ultimate SP1 trên một máy ảo với:
  A - 
1 bộ vi xử lý ảo.
  B - 
1 hoặc 2 bộ vi xử lý.
  C - 
2 bộ vi xử lý.
  D - 
1 và 2 bộ vi xử lý.
2-
Bạn có thể triển khai các hệ điều hành khách Windows XP Professional SP3, Windows XP Professional SP2, Windows XP Professional x64 SP2 trên một máy ảo với:
  A - 
1 bộ vi xử lý ảo.
  B - 
1 hoặc 2 bộ vi xử lý.
  C - 
2 bộ vi xử lý.
  D - 
1 và 2 bộ vi xử lý.
3-
Sau khi cài đặt Hyper-V lên một máy tính, các phiên bản Virtual Server và Virtual PC sẽ:
  A - 
Được hỗ trợ.
  B - 
Không được hỗ trợ.
  C - 
Chỉ hỗ trợ Virtual Server.
  D - 
Chỉ hỗ trợ Virtual PC.
4-
Để thực hiện các thao tác với chuột và bàn phím trên máy ảo, bạn di chuyển chuột lên cửa sổ tương ứng với máy ảo. Tiếp theo, khi con trỏ chuột chuyển thành một dấu chấm nhỏ, bạn kích một vị trí bất kỳ trên máy ảo. Để trả lại chuột và bàn phím cho máy vật lý, bạn bấm tổ hợp phím:
  A - 
Ctrl+Alt+Top arrow (Ctrl+Alt+↑)
  B - 
Ctrl+Alt+Bottom arrow (Ctrl+Alt+↓)
  C - 
Ctrl+Alt+Left arrow (Ctrl+Alt+←)
  D - 
Ctrl+Alt+Right arrow (Ctrl+Alt+→)
5-
Bạn có thể tạo các mạng ảo (virtual networks) trên server chạy Hyper-V để định nghĩa các topo mạng (networking topologies) dành cho các máy ảo và máy vật lý. Với công cụ Virtual Network Manager, bạn có thể tạo ra mạng ảo sau đây:
  A - 
External virtual networks.
  B - 
Internal virtual networks.
  C - 
Private virtual networks.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
6-
External virtual networks là loại mạng ảo được sử dụng để cho phép giao tiếp:
  A - 
Giữa các máy ảo trên cùng một server vật lý.
  B - 
Giữa các máy ảo với phân vùng gốc.
  C - 
Giữa các máy ảo với các server bên ngoài (externally located servers).
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
7-
Internal virtual networks cho phép giao tiếp giữa các máy ảo trên cùng một server vật lý và giữa các máy ảo với phân vùng gốc. Loại mạng ảo này thường được dùng để xây dựng các môi trường thử nghiệm cần có sự kết nối:
  A - 
Giữa máy ảo và phân vùng gốc.
  B - 
Giữa máy ảo và các server bên ngoài.
  C - 
Giữa máy ảo trên cùng một server vật lý.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
8-
Private virtual networks chỉ cho phép các máy ảo trên cùng một server vật lý giao tiếp với nhau. Một private virtual network là một internal virtual network nhưng:
  A - 
Có card mạng ảo trên phân vùng gốc.
  B - 
Không có card mạng ảo trên phân vùng gốc.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
9-
Sau khi cài đặt Hyper-V trên Server, để kích hoạt khả năng quản trị từ xa server này, bạn kích hoạt các luật trên Windows Firewall dành cho Windows Management Instrumentation bằng lệnh sau:
  A - 
netsh advfirewall firewall set rule group="Windows Management Instrumentation (WMI)" new enable=yes.
  B - 
netsh advfirewall firewall set rule group="Windows Management Instrumentation (WMI)" new enable=no.
  C - 
netdom advfirewall firewall set rule group="Windows Management Instrumentation (WMI)" new enable=yes.
  D - 
netdom advfirewall firewall set rule group="Windows Management Instrumentation (WMI)" new enable=no.
10-
Bạn có thể kiểm tra kết quả của lệnh vừa thực hiện trong cửa sổ Windows Firewall with Advanced Security bằng cách:
  A - 
Chọn Start, Programs, Administrative Tools, Windows Firewall with Advanced Security. Tiếp theo, lựa chọn Inbound Rules hoặc Outbound Rules, đồng thời sắp xếp theo cột Group. Đến đây, bạn sẽ thấy có ba luật ở inbound và một luật ở outbound được kích hoạt cho Windows Management Instrumentation.
  B - 
Mở cửa sổ Server Manager, chọn Configuration, Windows Firewall with Advanced Security. Tiếp theo, lựa chọn Inbound Rules hoặc Outbound Rules, đồng thời sắp xếp theo cột Group. Đến đây, bạn sẽ thấy có ba luật ở inbound và một luật ở outbound được kích hoạt cho Windows Management Instrumentation.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
11-
Để quản trị Hyper-V Server sử dụng Windows Vista SP1, bạn thực hiện nhiều bước, trong đó kích hoạt một firewall exception cho Microsoft Management Cosole bằng lệnh:
  A - 
netdom firewall add allowedprogram=%windir%\system32\mmc.exe name="Microsoft Management Console".
  B - 
netdom firewall new allowedprogram=%windir%\system32\mmc.exe name="Microsoft Management Console".
  C - 
netsh firewall add allowedprogram=%windir%\system32\mmc.exe name="Microsoft Management Console".
  D - 
netsh firewall new allowedprogram=%windir%\system32\mmc.exe name="Microsoft Management Console".
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
CCNA Exam 640-607 - Test 22
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 48
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 14
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 50
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 13
CCNA Exam 640 - 802 - Test 49
CCNA Exam 640 - 802 - Test 38
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 67
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 95
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 38
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 45
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 93
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 47
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 22
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 08
CCNA Exam 640 - 802 - Test 48
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 19
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 11
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 67
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters