Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 22
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:07:28 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Terminal Services là một thành phần chính trên Windows Server 2008, cho phép người sử dụng truy cập và dùng chung các phần mềm tại một vị trí:
  A - 
Bất kỳ.
  B - 
Trung tâm.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
2-
Terminal Services giúp người quản trị triển khai và bảo trì hệ thống phần mềm trong những mạng lớn (enterprise) một cách hiệu quả. Bạn nhanh chóng cài đặt các chương trình lên Terminal Server mà:
  A - 
Không cần cài đặt trên hệ thống máy trạm.
  B - 
Phải cài đặt trên hệ thống máy trạm.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
3-
Khi một người dùng truy cập một chương trình trên Terminal Server, chương trình đó sẽ được thực hiện trên máy chủ. Dữ liệu được truyền qua mạng nhập từ:
  A - 
Bàn phím.
  B - 
Chuột.
  C - 
Thông tin hiển thị.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
4-
Khi sử dụng Terminal Services để triển khai các chương trình trên một Terminal Server thay vì trên mỗi máy trạm, bạn sẽ có thuận lợi sau:
  A - 
Nhanh chóng triển khai các chương trình đến các máy trạm, nhất là trong những hệ thống mạng lớn. Terminal Services đặc biệt hữu ích khi hệ thống mạng của bạn bao gồm những chương trình thường xuyên cập nhật, trong khi không thường xuyên sử dụng hoặc khó quản lý.
  B - 
Giảm sự lệ thuộc vào thiết bị. Người sử dụng có thể truy cập các chương trình chạy trên Terminal Server từ những thiết bị như máy tính để bàn thông thường, kiosks, máy tính cấu hình thấp, thậm chí là những hệ điều hành khác với Windows.
  C - 
Cải thiện hiệu suất thực thi của các chương trình dành cho người sử dụng ở các văn phòng chi nhánh khi truy cập kho dữ liệu trung tâm (data-intensive programs). Những chương trình này đôi khi không hỗ trợ các giao thức nhằm tối ưu hóa các kết nối tốc độ thấp. Vì vậy, khi triển khai với Terminal Services, hiệu suất thực thi của các chương trình nêu trên sẽ tốt hơn so với khi triển khai trên một mạng WAN thông thường.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
5-
Trên Windows Server 2008, Terminal Services được bổ sung một số điểm mới sau:
  A - 
Terminal Services RemoteApp (TS RemoteApp), Terminal Services Web Access (TS Web Access).
  B - 
Terminal Services Licensing (TS Licensing), Terminal Services Gateway (TS Gateway).
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
6-
Windows Server 2008 cung cấp một hệ thống quản lý bản quyền dành cho Terminal Services có tên là TS Licensing. Hệ thống này quản lý các giấy phép sử dụng Terminal Services gọi là Terminal Services Client Access License (TS CAL) – thành phần cần thiết cho mỗi thiết bị hoặc người dùng để kết nối đến Terminal Server. TS Licensing hỗ trợ các Terminal Services triển khai trên nền:
  A - 
Windows Server 2008.
  B - 
Windows Server 2003.
  C - 
Windows 2000 Server.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
7-
Để sử dụng Terminal Services, hệ thống mạng của bạn phải có:
  A - 
Ít nhất một License Server.
  B - 
Ít nhất hai License Server.
  C - 
Ít nhất ba License Server.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
8-
Để dễ dàng hơn trong việc triển khai, Terminal Services cung cấp một khoảng thời gian hoạt động mà không cần đến TS License Server. Trong giai đoạn này:
  A - 
Một Terminal Server có thể chấp nhận các kết nối từ các máy trạm (unlicensed client) mà không gởi yêu cầu TS CAL đến TS License Server.
  B - 
Một Terminal Server có thể chấp nhận các kết nối từ các máy trạm (unlicensed client) nhưng phải gởi yêu cầu TS CAL đến TS License Server.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
9-
Khoảng thời thời gian do Terminal Services cung cấp sẽ bắt đầu được tính kể từ lần đầu tiên Terminal Server chấp nhận một kết nối từ máy trạm và sẽ kết thúc khi số lượng ngày cho phép bị vượt quá hoặc khi bạn mua và cài đặt TS CAL. Độ dài của khoảng thời gian phụ thuộc vào hệ điều hành. Ví dụ đối với Windows Server 2008 là:
  A - 
60 ngày.
  B - 
90 ngày.
  C - 
120 ngày.
  D - 
180 ngày.
10-
TS Gateway là một dịch vụ mới trên Windows Server 2008, cho phép người sử dụng (authorized remote users) kết nối từ xa đến tài nguyên trong mạng nội bộ, bằng cách sử dụng các thiết bị kết nối Internet (Internet-connected devices) có thể chạy chương trình Remote Desktop Connection (RDC). Tài nguyên trong mạng nội bộ có thể là:
  A - 
Các Terminal Server.
  B - 
Terminal Server với các phần mềm được cấu hình chạy trên RemoteApp.
  C - 
Các máy tính đã kích hoạt tính năng Remote Desktop.
  D - 
A, B, C đều đúng.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 01
CCNA Exam 640-607 - Test 02
CCNA Exam 640-607 - Test 21
CCNA Exam 640-607 - Test 59
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 73
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 83
CCNA Exam 640-607 - Test 20
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 07
CCNA Exam 640-607 - Test 24
CCNA Exam 640 - 802 - Test 09
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 48
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 02
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 06
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 05
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 16
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 07
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 20
CCNA Exam 640 - 802 - Test 40
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 01
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 36
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters