1-
|
Cho mã Ceasar: C = E(p) = (p + k) mod (26); với k = 3, bạn mã hoá từ "Anh"
|
|
A -
|
BLK
|
|
B -
|
DQK
|
|
C -
|
CQH
|
|
D -
|
ALH
|
2-
|
Mã Ceasar là mã:
|
|
A -
|
phép thế trên nhiều bảng chữ
|
|
B -
|
phép thế trên một bảng chữ
|
|
C -
|
phép dịch chuyển tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã
|
|
D -
|
phép thế kết hợp với dịch chuyển
|
3-
|
Mã Vigenere là mã
|
|
A -
|
phép thế trên một bảng chữ
|
|
B -
|
phép thế trên nhiều bảng chữ
|
|
C -
|
phép dịch chuyển, tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã
|
|
D -
|
phép thế kết hợp với dịch chuyển
|
4-
|
Mã Playfair là
|
|
A -
|
mã một cặp chữ cùng một lúc dựa trên hai bảng chữ.
|
|
B -
|
phép thế trên nhiều bảng chữ
|
|
C -
|
phép dịch chuyển, tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã
|
|
D -
|
một cặp chữ cùng một lúc dựa vào một ma trận chứa từ khoá.
|
5-
|
Trước khi mã Playfair không cần thực hiện việc gì
|
|
A -
|
Chọn một từ khoá chứa mỗi chữ nhiều nhất 1 lần
|
|
B -
|
Viết từ khoá theo hàng của một ma trận 5 x 5 va bổ sung các chữ khác
|
|
C -
|
Tách bản rõ thành các bộ 5 chữ để mã cùng một lúc.
|
|
D -
|
chia bản rõ thành từng cặp chữ, nếu cặp chữ như nhau thì chèn các chữ đặc biệt khác
|
6-
|
Mã DES có khối dữ liệu, khoá (bit) và số vòng tương ứng như sau:
|
|
A -
|
64, 56 và 16
|
|
B -
|
64, 64 và 16
|
|
C -
|
128, 56 và 16
|
|
D -
|
64, 56 và 12
|
7-
|
Trong sơ đồ sinh khoá của DES từ khoá chính 56 bit sinh
|
|
A -
|
8 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
|
|
B -
|
16 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
|
|
C -
|
12 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
|
|
D -
|
16 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
|
8-
|
Trong thuật toán mã DES điều khẳng định nào là đúng
|
|
A -
|
Tám hộp S cố định và hoán vị ban đầu phụ thuộc vào khoá
|
|
B -
|
Tám hộp S phụ thuộc vào khoá và hoán vị ban đầu là cố định
|
|
C -
|
Tám hộp S và hoán vị ban đầu phụ thuộc vào khoá
|
|
D -
|
Tám hộp S và hoán vị ban đầu là cố định
|
9-
|
Trong thuật toán mã DES điều khẳng định nào là đúng
|
|
A -
|
Kết hợp phép thế và chuyển dịch trong mỗi bước lặp
|
|
B -
|
Chỉ dùng phép thế trong mỗi bước lặp
|
|
C -
|
Chỉ dùng phép dịch chuyển trong mỗi bước lặp
|
|
D -
|
Phép lặp trước dùng phép thế, còn phép lặp sau - phép dịch chuyển
|
10-
|
Trong chuẩn mã nâng cao điều khẳng định nào là sai
|
|
A -
|
Số vòng cũng có thể thay đổi
|
|
B -
|
Độ an toàn cũng giống như DES
|
|
C -
|
Kích thước dữ liệu có một số tuỳ chọn
|
|
D -
|
Tăng độ dài khoá và có nhiều lựa chọn tuỳ theo độ an toàn
|