Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm SQL Server - Bài 10
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:30:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Câu lệnh SQL nào sau đây hiển thị Tổng số lượng tất cả các mặt hàng bán ra trong mỗi cửa hàng , và trong tất cả các cửa hàng .
  A - 
SELECT stor_id, product_id, qty
FROM sales
ORDER BY stor_id
COMPUTE SUM(qty) BY product_id
COMPUTE SUM(qty) BY stor_id
  B - 
SELECT stor_id, product_id, qty
FROM sales
ORDER BY stor_id, product_id
COMPUTE SUM(qty) BY stor_id, product_id
  C - 
SELECT stor_id, product_id, qty
FROM sales
ORDER BY stor_id, product_id
COMPUTE SUM(product_id) BY stor_id
COMPUTE SUM(product_id)
  D - 
SELECT stor_id, product_id, qty
FROM sales
ORDER BY stor_id
COMPUTE SUM(qty) BY stor_id
COMPUTE SUM(qty)
2-
Lệnh nào sau đây đúng cú pháp:
  A - 
SELECT title, price,
(SELECT AVG(price) FROM titles) AS average,
price-(SELECT AVG(price) FROM titles) AS difference
FROM titles
WHERE type='popular_comp'
  B - 
SELECT title, price,
AVG(price) AS average,
price- AVG(price) AS difference
FROM titles
WHERE type='popular_comp'
  C - 
SELECT AVG(price) AS average,
price- AVG(price) AS difference
FROM titles
WHERE type='popular_comp'
  D - 
SELECT title, price,
AVG(price) AS average AS difference
FROM titles
WHERE type='popular_comp'
3-
Trong CSDL của 1 công ty điện tử nọ có bảng Products chứa các sản phẩm của công ty. Bảng này thường xuyên được truy xuất trong suốt thời gian làm việc của công ty. Các sửa đổi vào bảng Products được ghi vào bảng đợi có tên PendingProductsUpdate. Bảng này sẽ được cập nhật vào bảng Products sau giờ làm việc. Bạn cần tạo script để thực hiện việc cập nhật này. Script nào bạn nên dùng?
  A - 
UPDATE Products
SET p1.[Description] = p2.[Description],
p1.UnitPrice = p2.UnitPrice FROM Products p1, PendingProductUpdate p2 WHERE p1.ProductID= p2.ProductID
GO
TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate
GO
  B - 
UPDATE Products p1
SET [Description] = p2.[Description],
UnitPrice = p2.UnitPrice
FROM Products, PendingProductUpdate p2
WHERE p1.ProductID= p2.ProductID
GO TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate GO
  C - 
UPDATE Products p1
SET p1.[Description] = p2.[Description],
p1.UnitPrice = p2.UnitPrice FROM (SELECT [Description], UnitPrice
FROM PendingProductUpdate p2 WHERE p1.ProductID= p2.ProductID)
GO
TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate
GO
  D - 
UPDATE p1
SET p1.[Description] = p2.[Description],
p1.UnitPrice = p2.UnitPrice
FROM Products p1, PendingProductUpdate p2
WHERE p1.ProductID= p2.ProductID
GO
TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate
4-
An nói rằng câu query sau chạy rất chậm . An nói thêm rằng muốn thêm trong truy vấn bảng Categories để hiển thị CategoryName cùng với mỗi mặt hàng :
SELECT *
FROM Products p, ProductType pt, Categories c
WHERE p.ProdTypID = pt.ProdTypID
Bạn giúp An chọn một câu query để thực hiện yêu cầu trên và tăng tốc độ thi hành câu lệnh :
  A - 
SELECT *
FROM Products p, ProductType pt, Categories c
WHERE p.ProdTypID = pt.ProdTypID
AND c.CategoryID = 5
  B - 
SELECT *
FROM Products p, ProductType pt, Categories c
WHERE c.CategoryID = p.CategoryID
  C - 
SELECT *
FROM Products p, ProductType pt, Categories c
WHERE p.ProdTypID = 5
AND pt.ProdTypID = 5
  D - 
SELECT *
FROM Products p, ProductType pt, Categories c
WHERE p.ProdTypID = pt.ProdTypID
AND p.CategoryID = c.CategoryID
5-
Giám đốc công ty yêu cầu báo cáo danh sách các Khách hàng đã mua tối thiểu 50000$ tổng trị giá các mặt hàng.
Câu lệnh Select nào sau đây thực hiện được yêu cầu trên :
  A - 
SELECT o.CustomerID
FROM Orders o, [Order Details] od
WHERE o.orderID = od.orderID
AND sum( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
  B - 
SELECT od.CustomerID
FROM Orders o, [Order Details] od
WHERE o.orderid = od.orderid
GROUP BY o.CustomerID
HAVING SUM( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
  C - 
SELECT o.CustomerID
FROM Orders o, [Order Details] od
WHERE o.orderid = od.orderid
GROUP BY o.CustomerID
HAVING SUM( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
  D - 
SELECT o.CustomerID, SUM( od.quantity * od.unitprice)
FROM Orders o, [Order Details] od
WHERE o.orderid = od.orderid
GROUP BY o.orderid
6-
Trong table R có môt số cột trong đó có cột a .Xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R :
Câu 1 :
SELECT COUNT(a) FROM R;
Câu 2 :
SELECT COUNT(*) FROM R;
Nhận xét nào là đúng ?
  A - 
Câu 1 và Câu 2 có kết quả giống nhau
  B - 
Câu 1 và Câu 2 có kết quả không giống nhau
  C - 
Kết quả của Câu 1 nhỏ hơn kết quả của Câu 2
  D - 
Kết quả của Câu 1 nhỏ hơn hoặc bằng kết quả của Câu 2
7-
Lệnh nào sau đây sai cú pháp:
  A - 
USE pubs
SELECT title
FROM titles
WHERE advance >
(SELECT advance
FROM publishers INNER JOIN titles
ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
  B - 
USE pubs
SELECT title
FROM titles
WHERE advance >=ANY
(SELECT advance
FROM publishers INNER JOIN titles
ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
  C - 
USE pubs
SELECT title
FROM titles
WHERE advance > ALL
(SELECT advance
FROM publishers INNER JOIN titles
ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
  D - 
USE pubs
SELECT title
FROM titles
WHERE advance IN
(SELECT advance
FROM publishers INNER JOIN titles
ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
8-
Xem xét hai cách tạo table Emps sau :
Cách 1 :
CREATE TABLE Emps (
empID INT,
ssNo INT,
name CHAR(50),
mgrID INT,
UNIQUE (empID),
PRIMARY KEY (ssNo),
FOREIGN KEY mgrID REFERENCES Emps (empID)
);
Cách 2
CREATE TABLE Emps (
empID INT PRIMARY KEY,
ssNo INT UNIQUE,
name CHAR(50),
mgrID INT REFERENCES Emps (empID)
);
Phương án nào sau đây là đúng với cú pháp lệnh T_SQL :
  A - 
Cách 1 đúng
  B - 
Cách 2 đúng
  C - 
Cả hai cách đều sai
  D - 
Cả hai cách đều đúng
9-
Câu lệnh SQL nào sau đây trả về tập record chứa 10% trong tổng số record là các sản phẩm có đơn giá cao nhất.
  A - 
SELECT TOP 10 ProductID, UnitPrice
FROM products
ORDER BY UnitPrice
  B - 
SELECT TOP 10 PERCENT ProductID, UnitPrice
FROM products
ORDER BY UnitPrice
  C - 
SELECT TOP 10 PERCENT ProductID, UnitPrice
FROM products
ORDER BY UnitPrice DESC
  D - 
SELECT TOP 10 PERCENT ProductID, UnitPrice
FROM products
10-
Xem xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R(a;b;c) :
Câu 1 :
SELECT DISTINCT a, b
FROM R
Câu 2 :
SELECT a, b
FROM R
GROUP BY a, b
Nhận xét nào là đúng ?
  A - 
Câu 1 và Câu 2 đều trả về tập record giống nhau
  B - 
Câu 1 và Câu 2 trả về tập record không giống nhau
  C - 
Câu 1 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 2
  D - 
Câu 2 trả về tập record nằm trong tập record của Câu 1
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 06
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 20
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 03
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 43
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 06
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 14
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 05
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 03
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 07
Trắc Nghiệm SQL - Bài 42
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 16
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 32
Trắc Nghiệm SQL - Bài 33
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 54
Trắc Nghiệm SQL - Bài 01
Trắc Nghiệm SQL - Bài 08
Trắc Nghiệm SQL - Bài 29
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 37
Trắc Nghiệm SQL - Bài 24
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 07
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 07
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 20
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 23
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 18
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 04
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 19
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 51
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 12
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 28
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters