1-
|
Mô phỏng (simulation):
|
|
A -
|
Là quá trình bắt chước thực tế
|
|
B -
|
Là kĩ thuật thực hiện tương tác với người dùng
|
|
C -
|
Là công nghệ cho phép tạo môi trường thực
|
|
D -
|
Là kĩ thuật dùng để tạo ra hoàn cảnh như thực, để người ta phát huy kĩ năng
|
2-
|
Tầng (layer of graphics):
|
|
A -
|
Là tầng đồ họa
|
|
B -
|
Tầng dữ liệu trong GIS
|
|
C -
|
Tầng hình ảnh, cho phép kết hợp với nhau trong đồ hoạ tạo nên hình mới
|
|
D -
|
Tầng mạng máy tính trong mô hình OSI của ISO
|
3-
|
Chuẩn JPEG:
|
|
A -
|
Chuẩn truyền hình
|
|
B -
|
Chuẩn cho phép nén hình ảnh
|
|
C -
|
Chuẩn video
|
|
D -
|
Chuẩn audio
|
4-
|
Hypertext (siêu văn bản):
|
|
A -
|
Văn bản đặc biệt
|
|
B -
|
Là tổ hợp của văn bản, âm thanh, hình tĩnh và hình động
|
|
C -
|
Là loại dữ liệu đa phương tiện
|
|
D -
|
Là văn bản không tuyến tính, được đọc bằng cách nhảy theo các mối liên kết, gọi là siêu liên kết
|
5-
|
Chuẩn NTSC:
|
|
A -
|
Là chuẩn video, TV màu tại Nhật
|
|
B -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu, 525 dòng trong 1 khung và khoảng 30 khung/ giây
|
|
C -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng ở Bắc Mĩ và Nhật, 525 dòng trong 1 khung và khoảng 30 khung/ giây
|
|
D -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng ở Bắc Mĩ và Nhật, 525 dòng trong 1 khung và khoảng 24 khung/ giây
|
6-
|
Thuật ngữ Posterization:
|
|
A -
|
Là việc giảm mức biến động về độ tương phản của ảnh
|
|
B -
|
Là việc tăng chất lượng, hay làm đường viền
|
|
C -
|
Là kĩ thuật sửa ảnh đồ họa
|
|
D -
|
Là việc giảm mức biến động về độ mịn về màu của hình ảnh sang các bước rời rạc. Việc này còn được gọi là làm tăng chất lượng, hay làm đường viền
|
7-
|
Chuẩn TV PAL sử dụng bao nhiêu dòng trong một khung?
|
|
A -
|
PAL có 640 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
|
B -
|
PAL có 1024 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
|
C -
|
PAL có 625 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
|
D -
|
PAL có 450 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
8-
|
Tiêu chuẩn PAL:
|
|
A -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại Nhật
|
|
B -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại Việt Nam
|
|
C -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại đa số các nước châu Âu, nhưng không dùng ở Bắc Mĩ và Nhật
|
|
D -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại đa số các nước châu Âu và tại Nhật
|
9-
|
Palette (bảng màu) :
|
|
A -
|
Bảng vẽ
|
|
B -
|
Là một phần trong PaintShopPRO
|
|
C -
|
Là thanh công cụ trong phần mềm vẽ
|
|
D -
|
Là các màu có thể dùng trong đồ hoạ
|
10-
|
HTML, Hypertext mark-up language:
|
|
A -
|
Phần mềm cho phép tạo trang Web
|
|
B -
|
Là ngôn ngữ siêu văn bản
|
|
C -
|
Giao thức trao đổi trong Web
|
|
D -
|
Ngôn ngữ tạo các phần mềm Web
|