1-
|
Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?
|
|
A -
|
Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
|
|
B -
|
Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
|
|
C -
|
Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
|
|
D -
|
Xuất hiện dị thường thông tin
|
2-
|
Dị thương thông tin có thể?
|
|
A -
|
Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
|
|
B -
|
Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
|
|
C -
|
Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
|
|
D -
|
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
|
3-
|
Người sử dụng có thể truy nhập?
|
|
A -
|
Toàn bộ cơ sở dữ liệu
|
|
B -
|
Hạn chế
|
|
C -
|
Một phần cơ sở dữ liệu
|
|
D -
|
Phụ thuộc vào quyền truy nhập
|
4-
|
Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
|
|
A -
|
Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu
|
|
B -
|
Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu
|
|
C -
|
Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
|
|
D -
|
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu
|
5-
|
Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là?
|
|
A -
|
Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi
|
|
B -
|
Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc
|
|
C -
|
Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc
|
|
D -
|
Mô hình dữ liệu đơn giản
|
6-
|
Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
|
|
A -
|
Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin
|
|
B -
|
Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
|
|
C -
|
Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
|
|
D -
|
Đảm bảo tính ổn định
|
7-
|
Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì?
|
|
A -
|
Phải đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu
|
|
B -
|
Dư thừa thông tin
|
|
C -
|
Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
|
|
D -
|
Mâu thuẫn thông tin
|
8-
|
Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?
|
|
A -
|
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin
|
|
B -
|
Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiên các quan hệ
|
|
C -
|
Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin
|
|
D -
|
Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định
|
9-
|
Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là?
|
|
A -
|
Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
|
|
B -
|
Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
|
|
C -
|
Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
|
|
D -
|
Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
|
10-
|
Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào?
|
|
A -
|
Dạng chuẩn 2NF
|
|
B -
|
Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
|
|
C -
|
Dạng chuẩn 3NF
|
|
D -
|
Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
|