Trong dãy đồng đẳng của các axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình, còn lại là axit yếu (điện li không hoàn toàn). Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có pH là
A -
3 < pH < 7.
B -
< 3.
C -
3.
D -
10-3
4-
Độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A -
CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M.
B -
CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl.
C -
HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M.
D -
CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl.
5-
Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là
A -
C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
B -
CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
C -
C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
D -
C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.
6-
Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là
A -
ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.
B -
ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH.
C -
ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.
D -
BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH.
7-
Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A -
H2SO4, CH3COOH, HCl.
B -
CH3COOH, HCl , H2SO4.
C -
H2SO4, HCl, CH3COOH.
D -
HCl, CH3COOH, H2SO4.
8-
Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta
A -
dùng chất háo nước để tách nước.
B -
chưng cất ngay để tách este ra.
C -
cho ancol dư hoặc axit dư.
D -
tất cả đều đúng.
9-
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO2 = mol H2O. X gồm
A -
1 axit đơn chức, 1 axit đa chức.
B -
1 axit no, 1 axit chưa no.
C -
2 axit đơn chức no mạch vòng
D -
2 axit no, mạch hở đơn chức.
10-
Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. X gồm có