1-
|
Một câu hỏi của người sử dụng:
|
|
A -
|
Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ
|
|
B -
|
Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau
|
|
C -
|
Được biểu diễn bằng một quan hệ
|
|
D -
|
Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ
|
2-
|
Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:
|
|
A -
|
Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
|
|
B -
|
Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
|
|
C -
|
Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
|
|
D -
|
Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
|
3-
|
Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:
|
|
A -
|
Không cho phép ghi đè dữ liệu.
|
|
B -
|
Không cho phép cập nhật dữ liệu.
|
|
C -
|
Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....
|
|
D -
|
Không cho phép sửa đổi dữ liệu.
|
4-
|
Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:
|
|
A -
|
Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.
|
|
B -
|
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.
|
|
C -
|
Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị
|
|
D -
|
Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu
|
5-
|
"An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....
|
|
A -
|
Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.
|
|
B -
|
Chống sửa đổi hay phá hoại.
|
|
C -
|
Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.
|
|
D -
|
Chống vi phạm có chủ định
|
6-
|
Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn:
|
|
A -
|
Mạng
|
|
B -
|
Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....
|
|
C -
|
An toàn hệ thống điều hành
|
|
D -
|
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
|
7-
|
Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu:
|
|
A -
|
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
|
|
B -
|
Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....
|
|
C -
|
Kiểm tra Password
|
|
D -
|
Kiểm tra truy nhập người sử dụng.
|
8-
|
An toàn mức độ mạng.
|
|
A -
|
Không cho phép truy cập từ xa
|
|
B -
|
Bảo vệ thông tin trên đường truyền.
|
|
C -
|
Cho phép truy cập từ xa.
|
|
D -
|
Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
|
9-
|
Mức độ nhận diện người sử dụng:
|
|
A -
|
Xác định cho hệ thống những thao tác
|
|
B -
|
Cho phép người sử dụng truy nhập
|
|
C -
|
Nếu được phép của người quản trị CSDL.
|
|
D -
|
Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết
|
10-
|
Mức bảo vệ mức vật lý:
|
|
A -
|
Nhận diện bằng cách kiểm tra
|
|
B -
|
Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...
|
|
C -
|
Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.
|
|
D -
|
Nhận diện bằng mặt khẩu.
|