Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng:
A -
Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
B -
Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL
C -
Thực hiện quyền truy nhập CSDL
D -
Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu
2-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu.
A -
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
B -
Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
C -
Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.
D -
Mới được phép truy nhập CSDL
3-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được .......... và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.
A -
Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
B -
Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu
C -
Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
D -
Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
4-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền:
A -
Chỉ được đọc và ghi
B -
Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu.
C -
Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu.
D -
Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.
5-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "An toàn" dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải:
A -
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
B -
Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu
C -
Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó.
D -
Bảo vệ chống truy nhập trái phép
6-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là:
A -
Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
B -
Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
C -
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
D -
Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
7-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện:
A -
Tính nhất quán dữ liệu
B -
Tính đơn giản thao tác dữ liệu
C -
Tính toàn vẹn dữ liệu
D -
Tính toàn độc lập dữ liệu
8-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi:
A -
GRANT READ ON R TO GROUP /WORLD
B -
GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
C -
GRANT SELECT ON R TO GROUP /WORLD
D -
GRANT READ/WRITE ON R TO GROUP /WORLD
9-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH:
A -
GRANT REFERENCE (branch-name) TO U
B -
GRANT REFERENCE ON BRANCH TO U
C -
GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U
D -
GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH
10-
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3.