1-
|
Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
|
|
B -
|
Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
|
|
C -
|
Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
|
|
D -
|
Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra
|
2-
|
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
|
|
A -
|
Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
|
|
B -
|
Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
|
|
C -
|
Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ
|
|
D -
|
Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ
|
3-
|
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ
|
|
B -
|
Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra
|
|
C -
|
Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
|
|
D -
|
Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
|
4-
|
Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:
|
|
A -
|
Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA
|
|
B -
|
Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA
|
|
C -
|
Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA
|
|
D -
|
Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành
|
5-
|
Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:
|
|
A -
|
Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng
|
|
B -
|
TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
|
|
C -
|
Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV
|
|
D -
|
TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu
|
6-
|
Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất
|
|
B -
|
Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất
|
|
C -
|
Thiết kế mạch phức tạp
|
|
D -
|
Cả b và c đều đúng
|
7-
|
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:
|
|
A -
|
TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu
|
|
B -
|
CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV
|
|
C -
|
Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng
|
|
D -
|
Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng
|
8-
|
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
|
|
B -
|
Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
|
|
C -
|
CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
|
|
D -
|
Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm
|
9-
|
Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:
|
|
A -
|
4 phương pháp
|
|
B -
|
3 phương pháp
|
|
C -
|
2 phương pháp
|
|
D -
|
1 phương pháp
|
10-
|
Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:
|
|
A -
|
Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU
|
|
B -
|
Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ
|
|
C -
|
Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm
|
|
D -
|
Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus
|