Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k-1 dấu thông tin trong từ mã
B -
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k dấu thông tin trong từ mã
C -
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của n-k dấu thông tin trong từ mã
D -
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của r= n - k dấu thông tin trong từ mã
2-
Chọn câu đúng về mã tuyến tính :
A -
Mã tuyến tính là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là phi tuyến
B -
Mã tuyến tính là mã mà từ mã của nó vừa có các dấu mã là phi tuyến vừa ngẫu nhiên
C -
Mã tuyến tính độ dài n là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là các dạng tuyến tính
D -
Mã tuyến tính độ dài n là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là các dạng ngẫu nhiên
3-
Nội dung của định lý mã hoá thứ nhất của Shannon (đối với mã nhị phân) được phát biểu như sau: "Luôn luôn có thể xây dựng được một phép mã hoá các tin rời rạc có hiệu quả mà độ dài trung bình của từ mã có thể nhỏ tuỳ ý, nhưng không nhỏ hơn entropie xác định bởi các đặc tính thống kê của nguồn" . Chọn câu đúng về độ dài từ mã:
A -
Số từ mã nhỏ nhất
B -
Số từ mã không đổi
C -
Chiều dài trung bình của các từ mã nhỏ hơn hoặc bằng entropy của nguồn
D -
Chiều dài trung bình các từ mã nhỏ nhất trong tất cả các cách mã hóa
4-
Số các dấu mã khác nhau (về giá trị) được sử dụng trong bộ mã được gọi là cơ số mã. Ta ký hiệu giá trị này là m. Chọn câu sai về các dấu mã m:
A -
Nếu m = 2 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã nhị phân
B -
Nếu m = 3 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã tam phân
C -
Nếu m = 0 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã đều
D -
Nếu m = p thì bộ mã tương ứng được gọi là mã p phân
5-
Độ dài từ mã ni là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin ai . Chọn câu đúng về độ dài từ mã :
A -
Nếu ni khác nj thì bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã không đều
B -
Độ dài từ mã ni càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu
C -
Nếu ni= 1 thì bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã không đều
D -
Nếu ni = const ∀ i , có nghĩa là phép mã hóa là tối ưu
6-
Độ dài từ mã ni là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin ai . Chọn câu sai về độ dài từ mã :
A -
Độ dài từ mã ni là một số nguyên luôn lớn hơn hoặc bằng 1
B -
Nếu ni = const với mọi i , khi đó bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã đều
C -
Nếu ni = const ∀ i , có nghĩa là tất cả các từ mã đều có cùng độ dài
D -
Độ dài từ mã ni là một số nguyên có thể âm
7-
Độ dài từ mã ni là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin ai . Chọn câu đúng về độ dài từ mã :
A -
Độ dài từ mã ni là một số phức
B -
Nếu ni = const với mọi i thì mọi từ mã đều có cùng độ dài Bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã đều
C -
Độ dài từ mã ni là một số nguyên có thể âm hoặc dương
D -
Độ dài từ m·ni càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu
8-
Chọn câu đúng về mã :
A -
Mã là quá trình phục hồi tin tức
B -
Mã (hay bộ mã) là sản phẩm của phép biến đổi tín hiệu rời rạc
C -
Mã là một tập các từ mã được lập nên theo một luật đã định
D -
Mã (hay bộ mã) là sản phẩm của phép biến đổi tín hiệu liên tục
9-
Chọn câu đúng về mã:
A -
Mã là một tập các từ mã được lập nên một cách ngẫu nhiên
B -
Mã là quá trình phục hồi tin tức
C -
Mã là ánh xạ che dấu thông tin
D -
Mã (hay bộ mã) là sản phẩm của phép mã hóa
10-
Chọn câu đúng về mã hóa:
A -
Mã hóa là phép biến đổi mọi dạng tín hiệu thành tín hiệu liên tục
B -
Mã hóa là ánh xạ che dấu thông tin
C -
Mã hóa là phép biến đổi dạng số nhị phân thành dạng tín hiệu ban đầu