Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:01:51 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu đúng về mã hệ thống tuyến tính:
  A - 
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k-1 dấu thông tin trong từ mã
  B - 
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k dấu thông tin trong từ mã
  C - 
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của n-k dấu thông tin trong từ mã
  D - 
Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của r= n - k dấu thông tin trong từ mã
2-
Chọn câu đúng về mã tuyến tính :
  A - 
Mã tuyến tính là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là phi tuyến
  B - 
Mã tuyến tính là mã mà từ mã của nó vừa có các dấu mã là phi tuyến vừa ngẫu nhiên
  C - 
Mã tuyến tính độ dài n là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là các dạng tuyến tính
  D - 
Mã tuyến tính độ dài n là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là các dạng ngẫu nhiên
3-
Nội dung của định lý mã hoá thứ nhất của Shannon (đối với mã nhị phân) được phát biểu như sau: "Luôn luôn có thể xây dựng được một phép mã hoá các tin rời rạc có hiệu quả mà độ dài trung bình của từ mã có thể nhỏ tuỳ ý, nhưng không nhỏ hơn entropie xác định bởi các đặc tính thống kê của nguồn" . Chọn câu đúng về độ dài từ mã:
  A - 
Số từ mã nhỏ nhất
  B - 
Số từ mã không đổi
  C - 
Chiều dài trung bình của các từ mã nhỏ hơn hoặc bằng entropy của nguồn
  D - 
Chiều dài trung bình các từ mã nhỏ nhất trong tất cả các cách mã hóa
4-
Số các dấu mã khác nhau (về giá trị) được sử dụng trong bộ mã được gọi là cơ số mã. Ta ký hiệu giá trị này là m. Chọn câu sai về các dấu mã m:
  A - 
Nếu m = 2 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã nhị phân
  B - 
Nếu m = 3 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã tam phân
  C - 
Nếu m = 0 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã đều
  D - 
Nếu m = p thì bộ mã tương ứng được gọi là mã p phân
5-
Độ dài từ mã ni là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin ai . Chọn câu đúng về độ dài từ mã :

  A - 
Nếu ni khác nj thì bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã không đều
  B - 
Độ dài từ mã ni càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu
  C - 
Nếu ni= 1 thì bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã không đều
  D - 
Nếu ni = const ∀ i , có nghĩa là phép mã hóa là tối ưu
6-
Độ dài từ mã ni là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin ai . Chọn câu sai về độ dài từ mã :

  A - 
Độ dài từ mã ni là một số nguyên luôn lớn hơn hoặc bằng 1
  B - 
Nếu ni = const với mọi i , khi đó bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã đều
  C - 
Nếu ni = const ∀ i , có nghĩa là tất cả các từ mã đều có cùng độ dài
  D - 
Độ dài từ mã ni là một số nguyên có thể âm
7-
Độ dài từ mã ni là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin ai . Chọn câu đúng về độ dài từ mã :

  A - 
Độ dài từ mã ni là một số phức
  B - 
Nếu ni = const với mọi i thì mọi từ mã đều có cùng độ dài Bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã đều
  C - 
Độ dài từ mã ni là một số nguyên có thể âm hoặc dương
  D - 
Độ dài từ m·ni càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu
8-
Chọn câu đúng về mã :
  A - 
Mã là quá trình phục hồi tin tức
  B - 
Mã (hay bộ mã) là sản phẩm của phép biến đổi tín hiệu rời rạc
  C - 
Mã là một tập các từ mã được lập nên theo một luật đã định
  D - 
Mã (hay bộ mã) là sản phẩm của phép biến đổi tín hiệu liên tục
9-
Chọn câu đúng về mã:
  A - 
Mã là một tập các từ mã được lập nên một cách ngẫu nhiên
  B - 
Mã là quá trình phục hồi tin tức
  C - 
Mã là ánh xạ che dấu thông tin
  D - 
Mã (hay bộ mã) là sản phẩm của phép mã hóa
10-
Chọn câu đúng về mã hóa:
  A - 
Mã hóa là phép biến đổi mọi dạng tín hiệu thành tín hiệu liên tục
  B - 
Mã hóa là ánh xạ che dấu thông tin
  C - 
Mã hóa là phép biến đổi dạng số nhị phân thành dạng tín hiệu ban đầu
  D - 
Tất cả A,B,C đều k đúng khi nói về mã hóa
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 05
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 03
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 04
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 08
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 15
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 16
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 27
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 22
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 20
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 16
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 19
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 55
Điện Tử Số - Bài 09
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 27
Điện Tử Số - Bài 34
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 08
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 47
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 15
Điện Tử Số - Bài 32
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 33
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 14
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters