Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:52:57 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10 .Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x3

  A - 
1010
  B - 
1111
  C - 
101
  D - 
110
2-
Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 11 ; x3 được mã hóa thành 100 .Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x4

  A - 
1010
  B - 
1111
  C - 
101
  D - 
110
3-
Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10 ; x3 được mã hóa thành 110 ; x4 được mã hóa thành 1110 .Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x5

  A - 
1010
  B - 
1111
  C - 
101
  D - 
110
4-
Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10 ; x3 được mã hóa thành 110 ; x4 được mã hóa thành 1110; x5 được mã hóa thành 1111. Bộ mã tối ưu cho nguồn trên có chiều dài trung bình tính theo công thức :

  A - 
1,88
  B - 
1,90
  C - 
1,875
  D - 
1,925
5-
Chọn định nghĩa sai về mã xyclic trong các định nghĩa sau :
  A - 
Mã xyclic (n, k) là Ideal I = {g(X)} của vành đa thức Z2 [x]/Xn + 1
  B - 
Mã xyclic (n, k) là một bộ mã mà đa thức sinh có bậc r = n+k
  C - 
Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính
  D - 
Mã xyclic là một bộ mã , mà nếu a(X) là một từ mã thì dịch vòng của a(X) cũng là một từ mã thuộc bộ mã này
6-
Để mô tả mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh Gk,n . Trong đại số tuyến tính ta biết rằng với mỗi Gk,n sẽ tồn tại ma trận Hr×n thỏa mãn G.HT = 0. Chọn câu sai sau :
  A - 
Gk,n là ma trận k hàng, n cột
  B - 
HT được gọi là ma trận k hàng, n cột ;
  C - 
Hr×n là ma trận r hàng, n cột
  D - 
HT được gọi là ma trận chuyển vị của H
7-
Chọn câu sai về mã tuyến tính :
  A - 
2k các vétơ khác nhau là tất cả các tổ hợp tuyến tính có thể có của k véctơ hàng này G.H = 0.Trong đó r = n - k
  B - 
Trong đại số tuyến tính ta biết rằng với mỗi G sẽ tồn tại ma trận Hr×n thỏa mãn
  C - 
Để mô tả mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh Gk,n
  D - 
Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính
8-
Cho mã Xyclic (n,k) Số các ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là :
  A - 
kn
  B - 
n+k
  C - 
n.2k
  D - 
n7
9-
Cho mã tuyến tính (n,k) Số ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là:
  A - 
kn
  B - 
n+k
  C - 
n.2k
  D - 
n7
10-
Cho mã Xyclic (7,3) Số các ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là:
  A - 
3
  B - 
7
  C - 
21
  D - 
56
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 05
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 03
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 04
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 08
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Đề Xuất
Điện Tử Số - Bài 42
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 12
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 35
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 09
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 09
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 21
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 11
Điện Tử Số - Bài 13
Điện Tử Số - Bài 20
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 04
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 11
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 09
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 31
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 04
Điện Tử Số - Bài 09
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 10
Điện Tử Số - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters