Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10 .Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x3
A -
1010
B -
1111
C -
101
D -
110
2-
Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 11 ; x3 được mã hóa thành 100 .Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x4
A -
1010
B -
1111
C -
101
D -
110
3-
Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10 ; x3 được mã hóa thành 110 ; x4 được mã hóa thành 1110 .Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x5
A -
1010
B -
1111
C -
101
D -
110
4-
Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10 ; x3 được mã hóa thành 110 ; x4 được mã hóa thành 1110; x5 được mã hóa thành 1111. Bộ mã tối ưu cho nguồn trên có chiều dài trung bình tính theo công thức :
A -
1,88
B -
1,90
C -
1,875
D -
1,925
5-
Chọn định nghĩa sai về mã xyclic trong các định nghĩa sau :
A -
Mã xyclic (n, k) là Ideal I = {g(X)} của vành đa thức Z2 [x]/Xn + 1
B -
Mã xyclic (n, k) là một bộ mã mà đa thức sinh có bậc r = n+k
C -
Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính
D -
Mã xyclic là một bộ mã , mà nếu a(X) là một từ mã thì dịch vòng của a(X) cũng là một từ mã thuộc bộ mã này
6-
Để mô tả mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh Gk,n . Trong đại số tuyến tính ta biết rằng với mỗi Gk,n sẽ tồn tại ma trận Hr×n thỏa mãn G.HT = 0. Chọn câu sai sau :
A -
Gk,n là ma trận k hàng, n cột
B -
HT được gọi là ma trận k hàng, n cột ;
C -
Hr×n là ma trận r hàng, n cột
D -
HT được gọi là ma trận chuyển vị của H
7-
Chọn câu sai về mã tuyến tính :
A -
2k các vétơ khác nhau là tất cả các tổ hợp tuyến tính có thể có của k véctơ hàng này G.H = 0.Trong đó r = n - k
B -
Trong đại số tuyến tính ta biết rằng với mỗi G sẽ tồn tại ma trận Hr×n thỏa mãn
C -
Để mô tả mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh Gk,n
D -
Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính
8-
Cho mã Xyclic (n,k) Số các ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là :
A -
kn
B -
n+k
C -
n.2k
D -
n7
9-
Cho mã tuyến tính (n,k) Số ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là:
A -
kn
B -
n+k
C -
n.2k
D -
n7
10-
Cho mã Xyclic (7,3) Số các ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là: