Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
157 bài trong 16 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 8.
Demo

Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là ? Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là ?

Demo

Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Để yên cho đến khi khối lượng của catot không đổi thấy khối lượng catot tăng 3,2g so với lúc trước điện phân. Nồng độ mol/lít Cu(NO3)2 trước điện phân là ? Điện phân dung dịch CuSO4 0,1M thì pH của dung dịch sẽ thay đổi ?

Demo

Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6g A bằng oxi dư được 44,6g hỗn hợp oxit B. Hoàn toàn hết B trong dung dịch HCl được dung dịch D. Cô cạn D được lượng muối khan là ? Đốt m gam bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl2 dư. Phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 106,5g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là ?

Demo

Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây ? Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đó ? Chỉ dùng một thuốc thử trong các thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí Cl2, O2, và HCl ?

Demo

Có bốn kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm một chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các kim loại đó ? Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại sau:Al, Mg, Fe, Cu, Ba ?

Demo

Cho các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, H2SO4, NaCl, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên ? Có 5 mẩu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag .Chỉ dùng H2SO4 loãng có thể nhận biết được những kim loại nào ?

Demo

Dung dịch nước của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là ? Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?

Demo

Để nhận biết dãy dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NH4Cl, NaCl, BaCl2, AgNO3 thì cần dùng ít nhất bao nhiêu loại thuốc thử ? Để nhận biết dãy hoá chất sau (ở dạng dung dịch) KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH4NO3 thì phải dùng ít nhất số thuốc thử là ?

Demo

Có 5 lọ đựng 5 chất bột trắng riêng biệt sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4 có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để phân biệt được từng lọ?Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?

Demo

Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là ? Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Na và Ba có trong hỗn hợp lần lượt là ?

      Đến trang:   Left    1    4    5    6    7    9    10    11    12   ...  16    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 04
Cacbonhidrat - Đề 11
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 07
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 04
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 01
Polime - Vật liệu polime - Đề 02
Polime - Vật liệu polime - Đề 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 28
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 05
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 01
Polime - Vật liệu polime - Đề 04
Hiđrocacbon - Đề 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Polime Và Vật Liệu Polime - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 03
Đề Xuất
Hóa Hữu Cơ - Đề 32
Hóa Hữu Cơ - Đề 34
Hóa Hữu Cơ - Đề 62
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 68
Hóa Hữu Cơ - Đề 85
Hóa Vô Cơ - Đề 121
Hóa Hữu Cơ - Đề 79
Hóa Hữu Cơ - Đề 89
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 07
Hóa Hữu Cơ - Đề 04
Hóa Hữu Cơ - Đề 56
Hóa Hữu Cơ - Đề 69
Hóa Hữu Cơ - Đề 93
Trắc Nghiệm Hóa Học - Cacbohiđrat - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 03
Hóa Hữu Cơ - Đề 80
Cacbonhidrat - Đề 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 49
Hóa Hữu Cơ - Đề 37
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters