1-
|
Chỉ ra nội dung sai:
|
|
A -
|
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
|
|
B -
|
Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
|
|
C -
|
Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
|
|
D -
|
Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
|
2-
|
Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có:
|
|
A -
|
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần.
|
|
B -
|
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.
|
|
C -
|
Nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
|
|
D -
|
Nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần.
|
3-
|
Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
|
|
A -
|
Lập phương tâm khối.
|
|
B -
|
Lập phương tâm diện.
|
|
C -
|
Lăng trụ lục giác đều.
|
|
D -
|
Lập phương đơn giản.
|
4-
|
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp là do:
|
|
A -
|
Kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.
|
|
B -
|
Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
|
|
C -
|
Liên kết kim loại trong tinh thể kém bền.
|
|
D -
|
Nguyên tử kim loại kiềm có ít electron hoá trị (1 electron).
|
5-
|
Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do:
|
|
A -
|
Kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.
|
|
B -
|
Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
|
|
C -
|
Liên kết kim loại trong tinh thể kém bền.
|
|
D -
|
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.
|
6-
|
Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hoá thứ nhất:
|
|
A -
|
Tăng dần từ Li đến Cs.
|
|
B -
|
Giảm dần từ Li đến Cs.
|
|
C -
|
Tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs giảm dần.
|
|
D -
|
Giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs tăng dần.
|
7-
|
Năng lượng nguyên tử hoá là năng lượng cần dùng để:
|
|
A -
|
Phá vỡ mạng tinh thể.
|
|
B -
|
Tạo ra nguyên tử kim loại từ ion kim loại.
|
|
C -
|
Tách electron hoá trị của nguyên tử kim loại.
|
|
D -
|
Tách nguyên tử kim loại ra khỏi hợp chất.
|
8-
|
Năng lượng ion hoá là năng lượng cần thiết để có thể:
|
|
A -
|
Tách electron hoá trị ra khỏi nguyên tử.
|
|
B -
|
Tách electron tự do ra khỏi mạng tinh thể.
|
|
C -
|
Tách ion dương kim loại ra khỏi mạng tinh thể.
|
|
D -
|
Tách ion dương kim loại ra khỏi hợp chất.
|
9-
|
Chỉ ra nội dung đúng:
|
|
A -
|
Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính tương đối nhỏ.
|
|
B -
|
Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá thứ nhất tương đối lớn.
|
|
C -
|
Các kim loại kiềm có năng lượng nguyên tử hoá tương đối nhỏ.
|
|
D -
|
Liên kết trong kim loại kiềm là liên kết mạnh.
|
10-
|
Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có:
|
|
A -
|
CuO
|
|
B -
|
Cu(OH)2
|
|
C -
|
Cu
|
|
D -
|
CuS
|