Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Hóa Hữu Cơ - Đề 56
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:37:48 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho 2,16g bột nhôm tan hết trong dung dịch HNO3 loãng lạnh thì thu được 0,448 lít N2 đktc và một dung dịch B. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch B là
  A - 
17,44gam
  B - 
14,78gam
  C - 
11,36 gam
  D - 
17,04 gam.
2-
Cho một lượng dung NH3 vào dung dịch X chứa hai muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho khí H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần chất rắn C gồm
  A - 
Al và Fe
  B - 
Al2O3 và Fe
  C - 
Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4
  D - 
Al2O3, FeO
3-
Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Để yên cho đến khi khối lượng của catot không đổi thấy khối lượng catot tăng 3,2g so với lúc trước điện phân. Nồng độ mol/lít Cu(NO3)2 trước điện phân là
  A - 
0,1M
  B - 
0,25M
  C - 
0,5M
  D - 
1,0M
4-
Điện phân (với điện cực Pt) 100ml dung dịch Cu(NO3)2 2M đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Để yên cho đến khi khối lượng của catot không đổi thì khối lượng catot thay đổi như thế nào ?
  A - 
tăng 3,2g
  B - 
tăng 6,4g
  C - 
tăng 12,8g
  D - 
tăng 9,6 gam
5-
Điện phân dung dịch CuSO4 0,1M thì pH của dung dịch sẽ thay đổi :
  A - 
Ban đầu tăng sau đó giảm
  B - 
Ban đầu giảm sau đó không đổi
  C - 
Ban đầu giảm nhanh sau đó giảm chậm
  D - 
Ban đầu không đổi sau đó giảm chậm
6-
Điện phân có màng ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl có thêm một ít quỳ tím thì hiện tượng khi điện phân là
  A - 
Ban đầu quỳ màu tím → xanh → đỏ
  B - 
Ban đầu quỳ màu đỏ → tím → xanh
  C - 
Ban đầu quỳ màu xanh → tím → xanh
  D - 
Ban đầu quỳ màu đỏ → tím → đỏ
7-
Khi cho bột Zn (dư) vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là
  A - 
H2, NO2
  B - 
H2, NH3
  C - 
N2, N2O
  D - 
NO, NO2
8-
Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong Bảng tuần hoàn là
  A - 
Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II)
  B - 
Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III)
  C - 
Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA (phân nhóm chính nhóm III và IV)
  D - 
Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III)
9-
Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
10-
Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
  A - 
XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
  B - 
Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
  C - 
Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
  D - 
Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 04
Cacbonhidrat - Đề 11
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 07
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 04
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 01
Polime - Vật liệu polime - Đề 02
Polime - Vật liệu polime - Đề 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 28
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 05
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 01
Polime - Vật liệu polime - Đề 04
Hiđrocacbon - Đề 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Polime Và Vật Liệu Polime - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 03
Đề Xuất
Hóa Hữu Cơ - Đề 63
Hóa Hữu Cơ - Đề 62
Hóa Hữu Cơ - Đề 45
Hóa Hữu Cơ - Đề 38
Hóa Hữu Cơ - Đề 78
Trắc Nghiệm Hóa Học - Cacbohiđrat - Bài 03
Hóa Hữu Cơ - Đề 75
Hóa Hữu Cơ - Đề 49
Hóa Hữu Cơ - Đề 21
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 01
Hóa Hữu Cơ - Đề 69
Hóa Hữu Cơ - Đề 95
Hóa Hữu Cơ - Đề 74
Hóa Hữu Cơ - Đề 23
Hóa Hữu Cơ - Đề 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 04
Hóa Hữu Cơ - Đề 57
Hóa Hữu Cơ - Đề 99
Hóa Hữu Cơ - Đề 44
Hóa Hữu Cơ - Đề 09
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters