Lớp 10 >> Sinh học >>
|| Thế Giới Sống
Sinh Học - Tế Bào
Sinh Học - Vi Sinh Vật
Đề Thi
Đề Thi Nâng Cao
Có 276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 27.
Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt: A. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống; B. Có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có; C. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không; D. Có ribôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribôxom bám ở ngoài màng............ Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào? A. Hồng cầu; B. Cơ tim; C. Biểu bì; D. Xương. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là: A. Ribôxôm; B. Ty thể; C. Lạp thể; D. Trung thể. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là: A. Riboxom; B. Bộ máy gongi; C. Lưới nội chất; D. Ti thể............... Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì: a. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào; b. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào; c. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào; d. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất......... Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là: A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào; B. Bảo vệ nhân; C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường; D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa: A. Các bào quan không có màng bao bọc; B. Chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.................. Chất tế bào của vi khuẩn không có: A. Tương bào và các bào quan có màng bao bọc; B. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào; C. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc; D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.............. Chức năng của ADN là: A. Cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin; B. Truyền thông tin tới riboxôm; C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm; D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc: A. Hoá học của các đại phân tử; B. Không gian của các đại phân tử............... Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung? A. Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình tự sao của AND; B. Sự hình thành mARN trong quá trình sao mã; C. Sự dịch mã di truyền do tARN thực hiện tại ribôxôm, sự hình thành cấu trúc bậc 2 của tARN; D. Cả 4 trả lời trên đều đúng............. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm: A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát; B. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ; C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ; D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ. ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại : A. Ribonucleotit ( A,T,G,X ); B. Nucleotit ( A,T,G,X ); C. Ribonucleotit (A,U,G,X ); D. Nuclcotit ( A, U, G, X)............ Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi: A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin; B. Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian; C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian; D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian............ Phốtpho lipit cấu tạo bởi: A. 1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat; B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat; C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat; D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat.......... |