1-
|
Đặc điểm có ở virút và không có ở các vi sinh vật khác là:
|
|
A -
|
Sống tự dưỡng
|
|
B -
|
Sống kí sinh bắt buộc
|
|
C -
|
Sống cộng sinh
|
|
D -
|
Sống hoại sinh
|
2-
|
Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
|
|
A -
|
Cơ thể sống
|
|
B -
|
Tế bào sống
|
|
C -
|
Dạng sống
|
|
D -
|
Tổ chức sống
|
3-
|
Động vật nguyên sinh thuộc giới (I) là những sinh vật đơn bào sống dị dưỡng.
Số (I) là:
|
|
A -
|
Nguyên sinh
|
|
B -
|
Động vật
|
|
C -
|
Khởi sinh
|
|
D -
|
Thực vật
|
4-
|
Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:
|
|
A -
|
Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
|
|
B -
|
Cơ thể đa bào
|
|
C -
|
Tế bào có nhân chuẩn
|
|
D -
|
Tế bào có thành phần là chất kitin
|
5-
|
Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật?
|
|
A -
|
Sống cố định
|
|
B -
|
Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
|
|
C -
|
Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường
|
|
D -
|
Có lối sống dị thường
|
6-
|
Nhờ có chứa chất diệp lục nên thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua hấp thụ (I).
Số (I) là:
|
|
A -
|
Nước
|
|
B -
|
Năng lượng mặt trời
|
|
C -
|
Khí oxi
|
|
D -
|
Khí cacbônic
|
7-
|
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
|
|
A -
|
Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
|
|
B -
|
Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết
|
|
C -
|
Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
|
|
D -
|
Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
|
8-
|
Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là:
|
|
A -
|
Nấm đa bào
|
|
B -
|
Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
|
|
C -
|
Động vật nguyên sinh
|
|
D -
|
Vi sinh vật cổ
|
9-
|
Đặc điểm của thực vật ngành rêu là:
|
|
A -
|
Đã có rễ, thân lá phân hoá
|
|
B -
|
Chưa có mạch dẫn
|
|
C -
|
Có hệ mạch dẫn phát triển
|
|
D -
|
Có lá thật và lá phát triển
|
10-
|
Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là:
|
|
A -
|
Sinh sản bằng bào tử
|
|
B -
|
Đã có hạt
|
|
C -
|
Thụ tinh không cần nước
|
|
D -
|
Cả a,b và c đều đúng
|