Lớp 10 >> Sinh học >>
|| Thế Giới Sống
Sinh Học - Tế Bào
Sinh Học - Vi Sinh Vật
Đề Thi
Đề Thi Nâng Cao
Có 276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 9.
Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon cung cấp cho A. vi khuẩn nitrat hóa B. các vi sinh vật lên men C. tảo đơn bào D. vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh Ánh sáng và chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon cung cấp cho A. vi khuẩn nitrat hóa B. các vi sinh vật lên men C. tảo đơn bào D. vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh Chất vô cơ và CO2 là nguồn năng lượng và nguồn các bon cung cấp cho.... Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon cung cấp cho A. vi khuẩn nitrat hóa B. các vi sinh vật lên men C. tảo đơn bào D. vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh ánh sáng và chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon cung cấp cho A. vi khuẩn nitrat hóa B. các vi sinh vật lên men C. tảo đơn bào D. vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh Chất vô cơ và CO2 là nguồn năng lượng và nguồn các bon cung cấp cho.... Nhiễm sắc thể ở kì sau giảm phân II A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực. D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh. Nhiễm sắc thể ở kì đầu giảm phân I A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực. D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh. Nhiễm sắc thể ở kì giữa giảm phân I ..... Khi cho tế bào thực vật vào 1 loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là ding dịch có nồng độ chất hòa tan A. cao hơn dịch tế bào B. thấp hơn dịch tế bào C. bằng dịch tế bào D. không thích ứng với dịch tế bào. Sinh trưởng của tế bào nhân thực chủ yếu diễn ra ở pha hay kì nào ? A. Kì đầu B. kì giữa C. Pha S D. Pha G1 . Sự nhân đôi của nhiễu sắc thể diễn ra ở pha hay kì nào ..... Ribôxom trong tế bào chất của tế bào nhân thức có thành phần A. giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước lớn hơn. B. giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước nhỏ hơn. C. khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước lớn hơn. D. khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước nhỏ hơn. Cấu trúc của lưới nội chất là một hệ thống A. xoang dẹp thông với nhau B. ống và xoang dẹp thông với nhau. C. xoang dẹp xếp chồng lên nhau D. ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau..... Trong phân tử prôtêin, số lượng và trật tự sắp xếp các axit amin trong chuổi pôlipeptit thể hiện cấu trúc A. bậc 1 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4..... Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi A. nhóm amin của các axit amin B. nhóm cacbôxyl của các axit amin C. nhóm gốc của các axit amin D. số lượng, thành phần và trật tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit..... Thành phần chủ yếu của Prôtêin là A. các bon, hyđro, oxy, nitơ. C. các bon, hyđro, oxy, can xi. Lactôzơlà loại đường có trong A. mạch nha B. mía B. các bon, hyđro, oxy, phôt pho. D. các bon, hyđro, phôt pho, can xi. C. Sữa động vật D. hoa quả. Dưới tác động của enzim hoặc nhiệt độ đường saccarozơ bị thủy phân sẽ cho những sản phẩm đường đơn là.... Sinh vật bao gồm các giới A. khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. B. vi khuẩn, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. C. tảo, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. D. đa bào, đơn bào, nấm, động vật và thực vật.... Sinh vật nhân thực bao gồm các giới A. khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. B. nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. C. tảo, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. D. đa bào, đơn bào, nấm, động vật và thO Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào là A. ADN B. Prôtêin C. ARN thông tin D. ARN riboxom. Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở kì A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối. Trong nguyên phân, NST ở kì giữa A. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. bắt đầu co ngắn đóng xoắn. C. phân li về 2 cực tế bào. D. tự nhân đôi nhiễm sắc thể.... Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn có A. ADN và prôtêin B.cùng các en zim tái bản. C.dạng phi histôn. D.dạng hitstôn và phi histôn. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là A. XAXA, XaXa và 0. B. XA và Xa. C. XAXA và 0. D. XaXa và 0. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là A. cá thể. B. quần thể. C. nòi. D. loài... |