1-
|
Sinh vật bao gồm các giới
|
|
A -
|
khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
|
|
B -
|
vi khuẩn, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
|
|
C -
|
tảo, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
|
|
D -
|
đa bào, đơn bào, nấm, động vật và thực vật.
|
2-
|
Sinh vật nhân thực bao gồm các giới
|
|
A -
|
khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
|
|
B -
|
nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
|
|
C -
|
tảo, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
|
|
D -
|
đa bào, đơn bào, nấm, động vật và thực vật.
|
3-
|
Các cấp phân phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao là
|
|
A -
|
chi - loài - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
|
|
B -
|
loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
|
|
C -
|
họ - chi - loài -bộ - lớp - ngành - giới.
|
|
D -
|
lớp - chi - loài - họ - bộ - ngành - giới.
|
4-
|
Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật ?
|
|
A -
|
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, nấm men.
|
|
B -
|
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm men.
|
|
C -
|
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi sinh vật cổ, nấm men.
|
|
D -
|
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, địa y.
|
5-
|
Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh ?
|
|
A -
|
Trùng amíp, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.
|
|
B -
|
Trùng bào tử, thủy tức, tảo đỏ, nấm nhầy.
|
|
C -
|
Thủy tức, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.
|
|
D -
|
Trùng bào tử, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.
|
6-
|
Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc giới Nấm ?
|
|
A -
|
Nấm nhầy, nấm sợi, nấm mũ.
|
|
B -
|
Nấm men, nấm sợi, địa y.
|
|
C -
|
Nấm men, nấm sợi, nấm nhày.
|
|
D -
|
Nấm men, nấm nhầy, đia y.
|
7-
|
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại ?
|
|
A -
|
Cacbonhyđrat.
|
|
B -
|
Đường đơn.
|
|
C -
|
Đường đôi.
|
|
D -
|
Đường ba.
|
8-
|
Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế
bào là
|
|
A -
|
cacbon, hyđro, oxy, nitơ.
|
|
B -
|
cacbon, hyđro, oxy, phôt pho.
|
|
C -
|
cacbon, hyđro, oxy, can xi.
|
|
D -
|
cacbon, hyđro, phôt pho, can xi.
|
9-
|
Vai trò của các nguyên tố chủ yếu các bon, hyđro, oxy, nitơ trong tế bào là
|
|
A -
|
tham gia các hoạt động sống.
|
|
B -
|
cấu tạo nên các thành phần tế bào.
|
|
C -
|
truyền đạt thông tin di truyền.
|
|
D -
|
tạo năng lượng cho tế bào.
|
10-
|
Thành phần chủ yếu của Prôtêin là:
|
|
A -
|
cacbon, hyđro, oxy, nitơ.
|
|
B -
|
cacbon, hyđro, oxy, phôt pho.
|
|
C -
|
cacbon, hyđro, oxy, can xi.
|
|
D -
|
cacbon, hyđro, phôt pho, can xi.
|