Lớp 11 >> Sinh Học >>
|| Cảm Ứng
Sinh Trưởng Và Phát Triển
Sinh Sản
Vật Chất Và Năng Lượng
Đề Thi
Tuần Hoàn
Sinh Học 11 - Ban Cơ Bản - Học Kì I
Có 240 bài trong 24 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 8.
Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập: A. in vết. B. học khôn. C. học ngầm D.điều kiện hoá. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví dụ về hình thức học tâp: A. quen nhờn. B. điều kiện hoá đáp ứng. C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động. Thày dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải đư̖ Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau: A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp B. bẩm sinh, học được C. bẩm sinh, hỗn hợp D. học được, hỗn hợp .Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính: A. bẩm sinh B. hỗn hợp C. học được D. cả 3 đều đúng Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính: A. kích thích -> hệ thần kinh -> cơ quan thụ cảm -> cơ quan thực hiện -> hành động B. kích thích -> cơ quan thụ cảm -> cơ quan thực hiện -> hệ thần kinh -> hành động.... Xung thần kinh là: A. sự xuất hiện điện thế hoạt động B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: A. Mất phân cực ( Khử cực) -> Đảo cực -> Tái phân cực. B. Đảo cực -> Tái phân cực -> Mất phân cực ( Khử cực) C. Mất phân cực ( Khử c& Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích -> Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin -> Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên: A. Gai -> Thụ quan đau ở tay -> Tủy sống -> Cơ tay. B. Gai -> tủy sống -> Cơ tay -> Thụ quan đau ở tay. C. Gai -> Cơ tay -> Thụ quan đau ở tau -> Tủy sống. D. Gai -> Thụ quan đau ở tay -> Cơ tay -> Tủy sống.... Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành: A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động. B. ứng động sinh trưởng. ứng động không sinh trưởng. C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương. D. cả A và C Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động : A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ. C. d+ Nội môi là: A. môi trường trong cơ thể B. máu, bạch huyết và nước mô C. động mạch và mao mạch D. A và B 109, Vai trò của việc cân bằng nội môi A. đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường B..giúp cơ thể tồn tại và phát triển. C. ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể D. A và B Mất cân bằng nội môi: A. gây rối loạn hoạt động tế bào, cơ quan hoặc gây tử vong ... B. cơ thể phát triển bình thường C. tế bào, cơ quan hoạt động bình thường D. tất cả Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá là : A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng B. thực hiện tiêu hóa cơ học – tiêu hóa hóa học – hấp thụ thức ăn C. tiêu hóa cơ học – hấp thụ thức ăn. D. cả A và B Hô hấp ở động vật là quá trình : A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ th& Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : A. trong không bào tiêu hóa. B.trong túi tiêu hóa C. trong ống tiêu hóa. D. cả A và C Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn Thứ tự các bộ phậ Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep B.Chuỗi chuyền điện tử electron C.Đường phân D.Tổng hợp axetyl – CoA Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ? A. 2 phân tử B. 4 phân tử C. 6 phân tử D. 36 phân tử Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử Có bao n Cường độ ánh sáng tăng thì A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ. D. Da cam Nước ảnh hưởng đến quang hợp: A.Là nguyên liệu quang hợp B. Điều tiết khí khổng C. Ảnh hưởng đến quang phổ D. Cả A và B....... |