1-
|
Phitôcrôm có những dạng nào?
|
|
A -
|
Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 730mm.
|
|
B -
|
Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 660mm.
|
|
C -
|
Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 760mm.
|
|
D -
|
Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 630mm.
|
2-
|
Tuổi của cây một năm được tính theo:
|
|
A -
|
Số lóng.
|
|
B -
|
Số lá.
|
|
C -
|
Số chồi nách.
|
|
D -
|
Số cành.
|
3-
|
Cây trung tính là:
|
|
A -
|
Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
|
|
B -
|
Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
|
|
C -
|
Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
|
|
D -
|
Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
|
4-
|
Các cây ngày dài là các cây:
|
|
A -
|
Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
|
|
B -
|
Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
|
|
C -
|
Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
|
|
D -
|
Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
|
5-
|
Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
|
|
A -
|
Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
|
|
B -
|
Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
|
|
C -
|
Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
|
|
D -
|
Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
|
6-
|
Testostêrôn được sinh sản ra ở:
|
|
A -
|
Tuyến giáp.
|
|
B -
|
Tuyến yên.
|
|
C -
|
Tinh hoàn.
|
|
D -
|
Buồng trứng.
|
7-
|
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
|
|
A -
|
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
|
|
B -
|
Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
|
|
C -
|
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
|
|
D -
|
Châu chấu, ếch, muỗi.
|
8-
|
Biến thái là:
|
|
A -
|
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
|
|
B -
|
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
|
|
C -
|
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
|
|
D -
|
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
|
9-
|
Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là:
|
|
A -
|
Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
|
|
B -
|
Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
|
|
C -
|
Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
|
|
D -
|
Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
|
10-
|
Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
|
|
A -
|
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
|
|
B -
|
Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
|
|
C -
|
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
|
|
D -
|
Châu chấu, ếch, muỗi.
|