1-
|
Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là
|
|
A -
|
tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.
|
|
B -
|
trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
|
|
C -
|
sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
|
|
D -
|
luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
|
2-
|
Sau khi điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp ở màng sau, axetyl-colin phân hủy thành
|
|
A -
|
axetyl và colin.
|
|
B -
|
axit axetic và colin.
|
|
C -
|
estera và colin.
|
|
D -
|
axetat và colin.
|
3-
|
Quả được hình thành từ
|
|
A -
|
bầu nhuỵ.
|
|
B -
|
noãn không được thụ tinh.
|
|
C -
|
bầu nhị.
|
|
D -
|
noãn đã được thụ tinh.
|
4-
|
Thụ phấn là quá trình
|
|
A -
|
hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
|
|
B -
|
vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
|
|
C -
|
hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
|
|
D -
|
vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ
|
5-
|
Hưng phấn được truyền đi dươí dạng xung thần kinh theo hai chiều kể từ nơi kích thích ở
|
|
A -
|
trong sợi trục thần kinh.
|
|
B -
|
màng sau xinap.
|
|
C -
|
cúc xinap.
|
|
D -
|
trong cung phản xạ.
|
6-
|
Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
|
|
A -
|
cả trong và ngoài màng tích điện dương.
|
|
B -
|
phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương.
|
|
C -
|
cả trong và ngoài màng tích điện âm.
|
|
D -
|
phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm.
|
7-
|
Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
|
|
A -
|
trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
|
|
B -
|
số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều.
|
|
C -
|
từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước.
|
|
D -
|
tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
|
8-
|
Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính
|
|
A -
|
bẩm sinh.
|
|
B -
|
vừa là bản năng vừa là học được.
|
|
C -
|
học được.
|
|
D -
|
bản năng.
|
9-
|
Kết quả sinh trưởng thứ cấp của thân tạo
|
|
A -
|
tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.
|
|
B -
|
gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi do tầng phát sinh mạch dẫn hoạt động.
|
|
C -
|
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.
|
|
D -
|
biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.
|
10-
|
Yếu tố bên ngoài tác động lên hầu hết các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở thực vật là
|
|
A -
|
nước.
|
|
B -
|
nhiệt độ.
|
|
C -
|
ánh sáng.
|
|
D -
|
phân bón.
|