Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:20:09 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Động mạch là:
  A - 
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
  B - 
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
  C - 
Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
  D - 
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
2-
Mao mạch là:
  A - 
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
  B - 
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
  C - 
Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
  D - 
Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
3-
Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
  A - 
Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô - máu → tĩnh mạch → Tim.
  B - 
Tim → Động mạch → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô - máu → Khoang máu → tĩnh mạch → Tim.
  C - 
Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô - máu → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim.
  D - 
Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô - máu → tĩnh mạch → Tim.
4-
Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
  A - 
Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.
  B - 
Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
  C - 
Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.
  D - 
Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào màu trước khi ra khỏi phổi.
5-
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
  A - 
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
  B - 
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
  C - 
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
  D - 
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
6-
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
  A - 
Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
  B - 
Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
  C - 
Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.
  D - 
Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.
7-
Tĩnh mạch là:
  A - 
Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim.
  B - 
Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.
  C - 
Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.
  D - 
Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim.
8-
Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?
  A - 
Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.
  B - 
Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
  C - 
Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
  D - 
Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.
9-
Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
  A - 
Vận chuyển dinh dưỡng.
  B - 
Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
  C - 
Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
  D - 
Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
10-
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
  A - 
Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
  B - 
Qua thành mao mạch.
  C - 
Qua thành động mạch và mao mạch.
  D - 
Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 10
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 51
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 70
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 73
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 37
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 91
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 26
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 36
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 07
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 35
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 81
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 18
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 08
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 09
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 11
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 32
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 80
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 90
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters