1-
|
Đảo nào chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản?
|
|
A -
|
Xi-cô-cư.
|
|
B -
|
Kiu-xiu.
|
|
C -
|
Hô-cai-đô.
|
|
D -
|
Hôn-xu.
|
2-
|
Các đảo Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là
|
|
A -
|
Hôn-xu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.
|
|
B -
|
Hô-cai-đô, Hôn-xu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
|
|
C -
|
Xi-cô-cư, Hôn-xu, Hô-cai-đô, Kiu-xiu.
|
|
D -
|
Kiu-xiu, Hôn-xu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
|
3-
|
Địa hình chủ yếu ở Nhật Bản là
|
|
A -
|
đồi núi.
|
|
B -
|
đồng bằng.
|
|
C -
|
cao nguyên.
|
|
D -
|
đồng bằng và cao nguyên.
|
4-
|
Nhật Bản hiện có khoảng bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?
|
|
A -
|
70
|
|
B -
|
75
|
|
C -
|
80
|
|
D -
|
85
|
5-
|
Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản là
|
|
A -
|
động đất.
|
|
B -
|
núi lửa.
|
|
C -
|
bão.
|
|
D -
|
hạn hán.
|
6-
|
Nhật Bản có ngư trường lớn với nhiều loài cá là do
|
|
A -
|
có vùng biển rộng.
|
|
B -
|
nằm trong vùng biển ôn đới nên sinh vật rất phát triền.
|
|
C -
|
các đảo ở Nhật Bản là môi trường sống thuận lợi cho sinh vật biển.
|
|
D -
|
tạo các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
|
7-
|
Đặc điểm khí hậu ở phía Bắc Nhật Bản là
|
|
A -
|
ôn đới hải dương.
|
|
B -
|
ôn đới gió mùa.
|
|
C -
|
cận nhiệt đới gió mùa.
|
|
D -
|
nhiệt đới gió mùa.
|
8-
|
Đặc điểm khí hậu phía Nam Nhật Bản là
|
|
A -
|
ôn đới hải dương.
|
|
B -
|
ôn đới gió mùa.
|
|
C -
|
cận nhiệt đới gió mùa.
|
|
D -
|
nhiệt đới gió mùa.
|
9-
|
Loại khoáng sản đánh kể nhất ở Nhật Bản là
|
|
A -
|
dầu mỏ, chì, kẽm.
|
|
B -
|
than đá, đồng.
|
|
C -
|
sắt, dầu mỏ.
|
|
D -
|
than đá, dầu mỏ.
|
10-
|
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?
|
|
A -
|
Bờ biển dài, có nhiều vùng vịnh.
|
|
B -
|
Sông ngòi ngắn, dốc.
|
|
C -
|
Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều.
|
|
D -
|
Nước nghèo khoáng sản.
|