1-
|
Tiêu chí nào dưới đây là cơ sở quan trọng nhất để phân biệt nước phát triển với nước đang phát triển?
|
|
A -
|
quy mô GDP.
|
|
B -
|
GDP bình quân theo đầu người.
|
|
C -
|
cơ cấu GDP và cơ cấu lao động theo khu vực ngành kinh tế.
|
|
D -
|
tổng giá trị xuất, nhập khẩu.
|
2-
|
Các nước phát triển có đặc điểm:
|
|
A -
|
Đa số ở phía bắc các nước đang phát triển.
|
|
B -
|
Chiếm khoảng 20% dân số thế giới ( hiện nay ).
|
|
C -
|
Tập trung nhiều ở châu Âu.
|
|
D -
|
Cả ba đặc điểm trên.
|
3-
|
Đặc điểm nào dưới đây không đúng về các nước phát triển?
|
|
A -
|
Là các nước có quá trình công nghiệp hóa sớm.
|
|
B -
|
Là những nước xuất siêu lớn.
|
|
C -
|
Chiếm khoảng 3/4 giá trị đầu tư ra nước ngoài.
|
|
D -
|
Còn gọi là nhóm nước "Bắc".
|
4-
|
Hiện nay các nước phát triển đẩy mạnh đầu tư đan xen nhau, do:
|
|
A -
|
có cơ sở hạ tầng vững mạnh, đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
|
|
B -
|
có môi trường chính trị-xã hội ổn định, ít rủi ro.
|
|
C -
|
sự cạnh tranh trên thị trường thế giới ngày càng quyết liệt.
|
|
D -
|
để giúp nhau ngày càng phát triển.
|
5-
|
Khu vực có nhiều nước đang phát triển với trình độ chậm phát triển nhất là:
|
|
A -
|
Đông Nam Á.
|
|
B -
|
Nam Á.
|
|
C -
|
Trung và Đông Phi.
|
|
D -
|
Trung Mĩ.
|
6-
|
Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng lớn, nguyên nhân chủ yếu do:
|
|
A -
|
dân số gia tăng nhanh, mất cân đối giữa sản xuất-tiêu dùng.
|
|
B -
|
sự dụng vốn vay không hiệu quả, năng xuất lao động thấp.
|
|
C -
|
những bất ổn về chính trị- xã hội làm cho sản xuất không ổn định.
|
|
D -
|
yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa.
|
7-
|
Ý nào dưới đây không đúng?
|
|
A -
|
Nợ nước ngoài của các nuóc đang phát triển ngày càng lớn.
|
|
B -
|
Hầu hết các nước đang phát triển đều có nợ nước ngoài.
|
|
C -
|
Nhiều nước đang phát triển có nợ nước ngoài nhiều hơn GDP của mình.
|
|
D -
|
Quốc gia có nợ nước ngoài với số nợ lớn nhất thuộc châu Phi.
|
8-
|
Giả pháp nào sau đây có ý nghĩa thiết thực hơn cả để giảm bớt nợ nước ngoài của các nước đang phát triển?
|
|
A -
|
Điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với tình hình phát triến kinh tế-xã hội đất nước.
|
|
B -
|
Có chiến lược công nghiệp hóa phù hợp với điều kiện trong nước và xu hướng phát triển thế giới.
|
|
C -
|
Chú trọng phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực.
|
|
D -
|
Đẩy mạnh sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu.
|
9-
|
So với các nước đang phát triển, các nước phát triển đều có:
|
|
A -
|
quy mô GDP lớn hơn.
|
|
B -
|
kim ngạch xuất khẩu lớn hơn.
|
|
C -
|
tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDP lớn hơn.
|
|
D -
|
tỉ trọng của khu vực dịch vụ lớn hơn.
|
10-
|
Nước Đông Nam Á nào dưới đây có bình quân GDP theo đầu người cao, với thu nhập chủ yếu dựa vào bán nguyên liệu thô có giá trị cao?
|
|
A -
|
In-đô-nê-xi-a.
|
|
B -
|
Bru-nây.
|
|
C -
|
Phi-lip-pin.
|
|
D -
|
Ma-lai-xi-a.
|