Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 44
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:17:03 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về Giới Nấm?
  A - 
Sống tự dưỡng.
  B - 
Giới Nấm có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử.
  C - 
Sống dị dưỡng: hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh.
  D - 
Gồm sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, thành tế bào chứa kitin.
2-
Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây?
  A - 
Quy định hình dạng của tế bào.
  B - 
Vận chuyển chọn lọc các chất.
  C - 
Bao bọc, bảo vệ các cấu trúc bên trong tế bào.
  D - 
Chứa các thụ thể thu nhận thông tin từ bên ngoài.
3-
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào vi khuẩn?
  A - 
Có kích thước hiển vi, sinh trưởng, sinh sản nhanh, phân bố rộng, thích ứng cao với môi trường.
  B - 
Có ADN mạch thẳng liên kết với prôtêin histon, ADN ngoài nhân nằm trong ti thể và lục lạp.
  C - 
Không có màng nhân bao bọc, có ADN nhân mạch vòng thường không liên kết với prôtêin histon.
  D - 
Có ADN ngoài nhân là ADN-plasmit.
4-
Tinh bột khác xenlulôzơ ở đặc điểm nào sau đây?
  A - 
Tinh bột cấu tạo từ đơn phân glucôzơ, xenlulôzơ cấu tạo từ gluôzơ và fructôzơ.
  B - 
Liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột là liên kết α-glicôzit, và trong xenlulôzơ là liên kết β-glicôzit.
  C - 
Tinh bột được vận chuyển trong dịch nhựa cây, xenlulôzơ cấu tạo nên thành tế bào.
  D - 
Tinh bột chỉ có ở tế bào lá cây, xenluôzơ chỉ có ở thành tế bào.
5-
Thể tích tế bào thực vật thay đổi như thế nào khi đưa tế bào biểu bì lá non vào dung dịch nước đường saccarozơ 10%?
  A - 
Giảm xuống đột ngột sau đó lại tăng.
  B - 
Tăng lên đột ngột sau đó giảm dần.
  C - 
Giảm xuống.
  D - 
Tăng lên.
6-
Bào quan nào trong tế bào thực hiện chức năng phân huỷ tế bào già, các bào quan hư hỏng?
  A - 
Bộ máy Gôngi.
  B - 
Lưới nội chất.
  C - 
Lizôxôm.
  D - 
Không bào.
7-
Số lượng ti thể và lục lạp trong tế bào tăng lên là do:
  A - 
không bào tách ra hình thành các bào quan mới.
  B - 
sinh tổng hợp mới và phân chia.
  C - 
các không bào nhỏ hoà nhập lại với nhau.
  D - 
lưới nội chất, bộ máy Gôngi sát nhập lại với nhau.
8-
Khi thực vật đặt trong điều kiện nhiệt độ thấp (dưới 00C) thường bị chết? Giải thích đúng là:
  A - 
Nước bị đóng băng nên cây không hút được nước.
  B - 
Nước trong tế bào bị đóng băng phá vỡ cấu trúc tế bào.
  C - 
Nước đóng băng, khả năng hoà tan các chất kém nên cây không lấy được chất dinh dưỡng.
  D - 
Các phân tử prôtêin bị biến tính.
9-
Câu nào sau đây sai?
  A - 
Mỡ động vật thường chứa axit béo no, ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ dẫn đến sơ vữa động mạch.
  B - 
Dầu thực vật thường chứa axit béo không no, có dạng lỏng.
  C - 
Phân giải 1 gam mỡ cho năng lượng bằng một nửa khi phân giải 1 gam tinh bột.
  D - 
Colestêrôn có vai trò cấu tạo nên màng sinh chất tế bào động vật và người.
10-
Câu nào sau đây đúng?
  A - 
Các chất không phân cực và có kích thước nhỏ như CO2, O2...có thể khuếch tán dễ dàng qua màng sinh chất.
  B - 
Các chất như glucôzơ, axit amin, ion Na+, K+ vận chuyển vào trong tế bào chủ yếu theo phương thức thụ động.
  C - 
Môi trường đẳng trương có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
  D - 
Môi trường nhược trương có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Giảm Phân - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 55
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 66
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 43
Chu Kì Tế Bào Và Quá Trình Nguyên Phân - 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 30
Giới thiệu các giới sinh vật - Đề 1
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 91
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 38
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 64
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 43
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 66
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 69
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 46
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 63
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 111
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters