Phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A -
Do ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
B -
Do ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch
C -
ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN.
D -
Do ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy.
2-
Quá trình phiên mã xảy ra ở:
A -
Tế bào chất
B -
Nhân con
C -
Nhân
D -
Ribôxôm
3-
Ở động vật quá trình nguyên phân không xảy a ở tế bào nào sau đây.
A -
tế bào sinh dục sơ khai
B -
tế bào trứng
C -
hợp tử
D -
tế bào gốc
4-
Ở người 2n = 46NST. Số NST dự đoán trong tế bào đang ở kì sau của quá trình giảm phân II là.
A -
92NST đơn
B -
46NST đơn
C -
23NST kép
D -
23NST đơn
5-
Trật tự bộ ba đối mã trên tARN vận chuyển axit amin mở đầu (Metionin) là:
A -
3AUG 5
B -
5UAX 3
C -
5AUG 3
D -
3UAX 5
6-
Một gen cấu trúc ở tế bào nấm men có 180 chu kì xoắn. Phân tử protêin tổng hợp từ gen này cần số axit amin môi trường cung cấp là
A -
Không xác định được
B -
600
C -
598
D -
599
7-
Quá trinh tổng hợp protein diễn ra ở:
A -
Ti thể
B -
Trong nhân
C -
Bộ máy gôngi
D -
Riboxom
8-
Các tế bào sinh tinh của một loài sinh vật lưỡng bội giảm phân xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau tạo ra tối đa 214 loại giao tử khác nhau. Bộ NST (2n) của loài là:
A -
14NST
B -
8NST
C -
24NST
D -
12 NST
9-
Chu trình Canvin gọi là chu trình C3. Vì:
A -
Sản phẩm quang hợp đầu tiên có 3 Cacbon
B -
Các chất tham gia vào chu trình có 3 Cacbon
C -
Chất nhận CO2 đầu tiên có 3 Cacbon
D -
Chu trình Canvin gồm 3 giai đoạn.
10-
Một phân tử ADN ngoài nhân của vi khuẩn E.Coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Chuyển vi khuẩn này sang môi trường nuôi cấy chỉ chứa N14. Xác định số chuỗi polinuclêôtit tạo thành chỉ chứa N14 nếu phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 4 đợt.