Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 70
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:56:21 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
"Thủ phạm" chính phá hoại các vật dụng làm từ gỗ là?
  A - 
Mối gỗ
  B - 
Trùng Trychonympha
  C - 
Vi khuẩn Escherichia coli
  D - 
Nấm Cadida albicans
2-
Hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Bệnh lây lan từ cơ thể này sang cơ thể khác được gọi là ………(1)…….. Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống lại các ………(2)……… Có 2 loại miễn dịch là miễn dịch ………(3)…… và miễn dịch ………(4)…….. Miễn dịch đặc hiệu bao gồm miễn dịch ………(5)…….. và miễn dịch………(6)……….
Đáp án đúng nhất là:
  A - 
(1) bệnh truyền nhiễm →(2) tác nhân gây bệnh →(3) đặc hiệu → (4) không đặc hiệu → (5) dịch thể → (6) tế bào.
  B - 
(1) bệnh truyền nhiễm →(2) kháng thể →(3) đặc hiệu → (4) không đặc hiệu → (5) dịch thể → (6) tế bào
  C - 
(1) bệnh nguy hiểm →(2) tác nhân gây bệnh →(3) dịch thể → (4) không đặc hiệu → (5) đặc hiệu → (6) tế bào
  D - 
(1) bệnh truyền nhiễm →(2) kháng nguyên →(3) đặc hiệu → (4) không đặc hiệu → (5) dịch thể → (6) tế bào
3-
Xếp các đặc điểm cấu trúc của các loại virut (cột B) phù hợp với từng loại (cột A)

Đáp án đúng nhất là:
  A - 
1.c , 2.b , 3.d
  B - 
1.b , 2.c , 3.d
  C - 
1.d , 2.e , 3.a
  D - 
1.a , 2.b , 3. e
4-
E. Coli có thời gian thế hệ (g) 20 phút ở 400C. N0 = 106, sau một số thế hệ số lượng tế bào của quần thể là 64.106. Xác định thời gian để đạt được số lượng tế bào đó.
  A - 
1 giờ.
  B - 
2 giờ.
  C - 
3 giờ.
  D - 
4 giờ.
5-
Xác định kiểu hô hấp hay lên men với chất nhận electron cuối cùng.

Câu trả lời đúng nhất là:
  A - 
1.c , 2.a , 3. b
  B - 
1.c , 2.b , 3.d
  C - 
1.b , 2.d , 3.c
  D - 
1.d , 2.b , 3.a
6-
Ở Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:
  A - 
78 nhiễm sắc thể đơn
  B - 
156 nhiễm sắc thể đơn
  C - 
78 nhiễm sắc thể kép
  D - 
156 nhiễm sắc thể kép
7-
Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử
  A - 
Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
  B - 
Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
  C - 
ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit
  D - 
Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
8-
Ôxi trao đổi được qua màng tế bào là nhờ:
  A - 
Cơ chế vận chuyển thụ động qua kênh protein
  B - 
Cơ chế vận chuyển thụ động qua lớp kép phôtpho lipit
  C - 
Cơ chế vận chuyển chủ động qua bơm O2
  D - 
Cơ chế vận chuyển chủ động qua kênh protein
9-
Cho B có chiều dài 0,51 μm. Gen này có 3900 liên kết hyđrô. Số lượng từng loại Nuclêôtit của gen là:
  A - 
A = T 1050, G = X =450
  B - 
A = T= 900, G = X = 600
  C - 
A = T 450, G = X = 1050
  D - 
A = T = 600, G = X = 900
10-
Phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN. Phát biểu nào sau đây không đúng:
  A - 
ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN.
  B - 
Do ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch
  C - 
Do ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
  D - 
Do ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 80
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 99
Chu Kì Tế Bào Và Quá Trình Nguyên Phân - 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 116
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 46
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 42
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 53
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 73
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters