Trong công nghệ vi sinh kiểu nuôi cấy nào cho hiệu quả thấp ?
A -
Nuôi cấy liên tục
B -
Nuôi cấy không liên tục
C -
Nuôi cấy bán tổng hợp
D -
Nuôi cấy liên tục và không liên tục tuỳ giai đoạn
2-
Nấm men rượu sinh sản bằng cách nào?
A -
Bào tử vô tính
B -
Bào tử hữu tính
C -
Nẩy chồi
D -
Phân đôi
3-
Tại sao nước ở một số biển có màu đen?
A -
FeS kết tủa
B -
H2S kết tủa
C -
H2SO4 kết tủa
D -
S kết tủa
4-
Vách dày ,màu sẫm của bào tử tiếp hợp có lợi gì?
A -
Tránh kẻ thù
B -
Chống khô hạn và nhiệt độ cao
C -
Hạn chế nhiễm bệnh
D -
Cả a,b,c.
5-
Đặc tính sinh học quan trọng của Inteferon là gì?
A -
Khối lượng phân tử lớn
B -
Có tác dụng không đặc hiệu với virut
C -
Không bền vững trước nhiều loại enzim
D -
Cả a,b,c đúng
6-
Ở lợn bộ NST lưỡng bội 2n= 38.
Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST này thay đổi về số lượng và trạng thái đơn,kép. Xác định số NST theo trạng thái của nó ở Kỳ giữa lần I:
A -
38 NST đơn khi NST chưa tự nhân đôi, 38 NST kép khi đã nhân đôi xong.
B -
38 NST kép
C -
38 NSTđơn
D -
19 NST kép
7-
Ở lợn bộ NST lưỡng bội 2n= 38.
Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST này thay đổi về số lượng và trạng thái đơn,kép. Xác định số NST theo trạng thái của nó ở Kỳ giữa lần II:
A -
38 NST đơn khi NST chưa tự nhân đôi, 38 NST kép khi đã nhân đôi xong.
B -
38 NST kép
C -
38 NSTđơn
D -
19 NST kép
8-
Ở lợn bộ NST lưỡng bội 2n= 38.
Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST này thay đổi về số lượng và trạng thái đơn,kép. Xác định số NST theo trạng thái của nó ở Kỳ cuối lần II khi quá trình phân bào kết thúc:
A -
38 NST đơn khi NST chưa tự nhân đôi, 38 NST kép khi đã nhân đôi xong.
B -
38 NSTđơn
C -
19 NST kép
D -
19 NST đơn
9-
NST ở kì cuối của nguyên phân có đặc điểm:
A -
Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B -
Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
C -
Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực
D -
Dãn xoắn dài ra ở dạng mảnh
10-
Quang tự dưỡng là phương thức dinh dưỡng của dạng vi sinh vật nào?