Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 03
1-
|
Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ
|
|
A -
|
Lipit
|
|
B -
|
Muối cacbonat
|
|
C -
|
Đường gucozo
|
|
D -
|
Axit amin
|
2-
|
Thành phần chủ yếu của protein
|
|
A -
|
Cacbon, hidro, oxi, canxi
|
|
B -
|
Cacbon, hidro, oxi, nito
|
|
C -
|
Cacbon,oxi, nito, photpho
|
|
D -
|
Cacbon, hidro, nito, lưu huỳnh
|
3-
|
Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào
|
|
A -
|
Cacbonhidrat, lipit, protein, xenlulozo
|
|
B -
|
Cacbonhidrat, lipit, axit nucleic, glycogen
|
|
C -
|
Cacbonhidrat, lipit, protein, axit nucleic
|
|
D -
|
Cacbonhidrat, lipit, protein, axit amin
|
4-
|
Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozo
|
|
A -
|
Tinh bột
|
|
B -
|
Glicogen
|
|
C -
|
Saccarozo
|
|
D -
|
Photpholipit
|
5-
|
Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả thuật ngữ còn lại
|
|
A -
|
Cacbohidat
|
|
B -
|
Đường đa
|
|
C -
|
Đường đôi
|
|
D -
|
Tinh bột
|
6-
|
Tính đa dạng của protein được quy định bởi
|
|
A -
|
Nhóm amin của các axit amin
|
|
B -
|
Liên khết peptit
|
|
C -
|
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử protein
|
|
D -
|
Nhóm R – của các axit amin
|
7-
|
Cấu trúc của phân tử protein có thể bị biến đổi bởi
|
|
A -
|
Liên kết phân cực của các phân tử nước
|
|
B -
|
Nhiệt độ
|
|
C -
|
Sự có mặt của O2
|
|
D -
|
Sự có mặt của khí CO2
|
8-
|
Địa phân tử AND được cấu tạo từ các đơn phân nào
|
|
A -
|
Axit amin, glixerol
|
|
B -
|
Adenin, timin, guanine, xitozin
|
|
C -
|
Glucozo, axit béo, lipit
|
|
D -
|
Saccarozo, adenine
|
9-
|
Chuỗi nào tạo nên mạch đơn của AND
|
|
A -
|
Chuỗi phân tử của glucozo
|
|
B -
|
Chuỗi axita amin
|
|
C -
|
Chuỗi polinucleotit
|
|
D -
|
Chuỗi các axit béo
|
10-
|
Tổng nucleotit của AND là 2400, chiều dài của AND
|
|
A -
|
8160 Angstron
|
|
B -
|
4080 Angstron
|
|
C -
|
5100 Angstron
|
|
D -
|
10200 Angstron
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|