Độ to của âm liên quan đến đặc trưng của âm đó là:
A -
cường độ âm.
B -
mức cường độ âm.
C -
biên độ âm.
D -
tần số âm.
2-
Vật dao động điều hoà với phương trình . Quãng đường S vật đi được trong khoảng thời gian 0,5s có giá trị:
A -
từ 2,93cm đến 7,07cm.
B -
C -
từ
đến
D -
5cm.
3-
Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hộp X chứa 1 trong 3 phần tử: cuộn dây, tụ điện, điện trở. M là điểm trên dây nối cuộn cảm L với hộp X (đoạn MB chức hộp X) thì người ta thấy UAB = UAM + UMB. Ta có thể kết luận hộp X chứa:
A -
điện trở thuần.
B -
cuộn cảm.
C -
tụ điện.
D -
cuộn dây có điện trở.
4-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng S phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được:
A -
3 vân sáng.
B -
5 vân sáng.
C -
7 vân sáng.
D -
6 vân sáng.
5-
Khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng thì:
A -
vận tốc của vật cực đại.
B -
vận tốc của vật cực tiểu.
C -
gia tốc của vật cực tiểu.
D -
tốc độ của vật cực đại.
6-
Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong một môi trường có tính đàn hồi . Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,75 m. Biết giữa A và B còn có một điểm dao động cùng pha với A, tốc độ truyền âm trong môi trường nói trên là:
A -
425 m/s
B -
510 m/s
C -
340 m/s
D -
680 m/s
7-
Đặt điện áp u = UoCosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UR = , UL = 30V, UC = 60V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là:
A -
60V và .
B -
30V và 60V.
C -
60V và 30V.
D -
và 30V.
8-
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Người ta xác định được điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t1 là
và tại thời điểm t2 là . Cảm kháng có giá trị:
A -
B -
C -
50Ω.
D -
100Ω.
9-
Mạch dao động lý tưởng có biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 5.10-3 cos(2.106t) (A). Năng lượng điện từ trong mạch là Wo = 1,25.10-8J. Điện dung của tụ điện có giá trị là:
A -
4.10-10 (F).
B -
5.10-10 (F).
C -
2,5.10-10 (F).
D -
8.10-10 (F).
10-
Gọi aM, vM và xM là giá trị cực đại của gia tốc, vận tốc và li độ trong dao động điều hoà. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A -
vM = ωxM.
B -
aM = - ω2xM.
C -
aM = ωvM.
D -
aM = ω2xM.
11-
Hệ gồm vật m nằm trên vật M (mặt tiếp xúc giữa 2 vật là phẳng và nằm ngang) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f và biên độ A. Để vật m luôn nằm yên trên vật M trong quá trình dao động thì biên độ dao động lớn nhất là:
A -
B -
C -
D -
12-
Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 35Ω nối tiếp với cuộn dây thì thấy điện áp hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là U1 = 35V, U2 = 75V. Cảm kháng của cuộn dây là:
A -
60Ω.
B -
65Ω.
C -
45Ω.
D -
75Ω.
13-
Vật dao động điều hoà trên tục ox với phương trình . Trong khoảng thời gian 1s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi được quảng đường 10cm. Chu kì dao động là:
A -
2,25s.
B -
2s.
C -
1,75s.
D -
1.5s.
14-
Có một đoạn mạch nối tiếp A, M, B chứa 2 linh kiện nào đó thuộc loại: cuộn dây, điện trở thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi UAB = 100V và tần số có thể thay đổi. Khi f = 50Hz thì UAM = 200V, UMB = 100 V. Tăng f quá 50Hz thì cường độ cường độ dòng điện hiệu dụng giảm.
A -
Đoạn AM chứa chứa tụ điện , MB chứa điện trở.
B -
Đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở, MB chứa tụ điện.
C -
Đoạn AM chứa tụ điện, MB chứa cuộn dây có điện trở.
D -
Đoạn AM chứa cuộn dây , MB chứa điện trở.
15-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là:
A -
i = 0,35m.
B -
i = 0,45mm.
C -
i = 0,4mm.
D -
i = 0,3mm.
16-
Một đĩa tròn mỏng, đồng chất quay đều quanh một trục đi qua đĩa với tốc độ góc ω. Động năng của đĩa lớn nhất khi trục quay đi qua:
A -
mép đĩa và vuông góc với đĩa.
B -
mép đĩa và nằm trong mặt phẳng đĩa.
C -
tâm và vuông góc với đĩa.
D -
tâm đĩa và nằm trong mặt phẳng đĩa.
17-
Một thanh đồng chất có khối lượng 1,2 kg có chiều dài l = 1m quay quanh trục trùng với trục đối xứng của thanh , hai quả cầu có kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 600g được gắn ở hai đầu thanh, tốc độ của mỗi quả cầu là 4m/s . Mômen động lượng của hệ là:
A -
1,6 (kgm2/s).
B -
2,4(kgm2/s).
C -
4,8(kgm2/s).
D -
3,2(kgm2/s).
18-
Một sợi dây đồng chất, tiết diện đều được uốn thành hình chữ nhật ABCD (AB = 2CD). Gọi I1 và I2 là mô men quán tính của khung đối với trục quay AB và BC. Ta có:
A -
B -
C -
D -
19-
Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = Acos(200πt)(mm). Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA − MB = 12mm và vân bậc k+3 (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA − NB = 36mm. Tốc độ truyền sóng là:
A -
4m/s.
B -
0,4m/s.
C -
0,8m/s.
D -
8m/s.
20-
Vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ . Trong giây thứ hai vật quay được 3 vòng . Hỏi trong 4 giây đầu vật quay được bao nhiêu vòng: