1-
|
Chức năng của mô thần kinh là
|
|
A -
|
tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh
|
|
B -
|
co dãn tạo nên sự vận động
|
|
C -
|
bảo vệ hấp thụ và tiết
|
|
D -
|
tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.
|
2-
|
Đặc điểm nào dưới đây là của bạch cầu ?
|
|
A -
|
Trong suốt không màu, có khả năng biến hình
|
|
B -
|
Màu hồng hình đĩa lõm 2 mặt, không nhân
|
|
C -
|
Chỉ là các mảnh tế bào chất của tế bào mẹ
|
|
D -
|
Là đơn vị cấu cơ bản của cơ thể sống
|
3-
|
Một đột biến xảy ra đã làm mất hai cặp nuclêôtít của gen thì số liên kết hydro của gen đột biến ít hơn số liên kết hydro của gen bình thường
|
|
A -
|
2 hoặc 3 hoặc 4 liên kết.
|
|
B -
|
3 hoặc 4 hoặc 5 liên kết.
|
|
C -
|
4 hoặc 5 hoặc 6 liên kết.
|
|
D -
|
5 hoặc 6 hoặc 7 liên kết.
|
4-
|
Đặc điểm nào dưới đây là của tiểu cầu ?
|
|
A -
|
Trong suốt không màu, có khả năng biến hình
|
|
B -
|
Màu hồng hình đĩa lõm 2 mặt, không nhân
|
|
C -
|
Chỉ là các mảnh tế bào chất của tế bào mẹ
|
|
D -
|
Là đơn vị cấu cơ bản của cơ thể sống
|
5-
|
Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen ?
|
|
A -
|
Mất một cặp nuclêôtít.
|
|
B -
|
Thêm hai cặp nuclêôtít.
|
|
C -
|
Thay thế hai cặp nuclêôtít.
|
|
D -
|
Trao đổi gen giữa hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
|
6-
|
Môi trường trong cơ thể bao gồm
|
|
A -
|
máu, chất dinh dưỡng, nước mô
|
|
B -
|
máu, nước mô, bạch huyết
|
|
C -
|
máu, chất dinh dưỡng, bạch huyết
|
|
D -
|
máu, chất dinh dưỡng, muối khoáng
|
7-
|
Đột biến giao tử là đột biến phát sinh
|
|
A -
|
trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
|
|
B -
|
khi kết hợp các giao tử để tạo thành hợp tử.
|
|
C -
|
trong cơ quan sinh dục đực và cái.
|
|
D -
|
trong tế bào sinh dục sơ khai.
|
8-
|
Kháng nguyên là
|
|
A -
|
một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra
|
|
B -
|
một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra
|
|
C -
|
một loại protein do tế bào tiểu cầu tiết ra
|
|
D -
|
một phân tử ngoại lai xâm nhập vào cơ thể
|
9-
|
Mức phản ứng
|
|
A -
|
là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
|
|
B -
|
do kiểu hình qui định.
|
|
C -
|
của các tính trạng số lượng thì hẹp, của các tính trạng chất lượng thì rộng.
|
|
D -
|
quyết định năng suất của vật nuôi, cây trồng.
|
10-
|
Kỹ thuật di truyền là kĩ thuật
|
|
A -
|
tác động làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
tác động làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
|
|
C -
|
tác động làm biến đổi cấu trúc của gen.
|
|
D -
|
thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của axit nuclêic và di truyền vi sinh vật.
|