1-
|
Áp suất rễ là
|
|
A -
|
áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
|
|
B -
|
độ chênh lệch về áp suất của tế bào lông hút với nồng độ dịch đất.
|
|
C -
|
lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
|
|
D -
|
lực đẩy nước từ rễ lên thân.
|
2-
|
Ở người, thời gian của một chu kì co tim là:
|
|
A -
|
1,2 giây
|
|
B -
|
0,8 giây
|
|
C -
|
1 giây
|
|
D -
|
1,5 giây.
|
3-
|
Cây bắt mồi thường gặp ở:
|
|
A -
|
rừng cây nhiệt đới
|
|
B -
|
vùng đất màu mỡ
|
|
C -
|
vùng đất nghèo chất khoáng, đặc biệt là vùng đất thiếu đạm
|
|
D -
|
nơi có nhiều côn trùng, sâu bọ
|
4-
|
Nước trong cây tồn tại chủ yếu ở dạng:
|
|
A -
|
nước dung dịch và nước tinh khiết.
|
|
B -
|
nước tự do và nước tinh khiết.
|
|
C -
|
nước nguyên liệu và nước cấu tạo.
|
|
D -
|
nước vận chuyển và nước bay hơi.
|
5-
|
Thực vật hút nước chủ yếu bằng loại tế bào
|
|
A -
|
rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
|
|
B -
|
biểu bì rễ, thân và lá
|
|
C -
|
biểu bì rễ với cây trên cạn,biểu bị toàn toàn thân với cây thủy sinh.
|
|
D -
|
biểu bì rễ đặc biệt là lông hút.
|
6-
|
Tế bào lông hút có đặc điểm:
|
|
A -
|
tế bào to,màng có xenlulozo,sức hút mạnh
|
|
B -
|
tế bào có màng mỏng không cutin,không bào lớn,nhân to ở lông hút.
|
|
C -
|
tế bào to, màng mỏng,nhân to nằm giữa tế bào chất.
|
|
D -
|
tế bào nhỏ,màng mỏng, nhân tiêu biến nhường chỗ cho không bào lớn.
|
7-
|
Thẩm thấu là hiện tượng
|
|
A -
|
Dung môi khuếch tán qua màng thấm từ nơi nhược trương sang ưu trương.
|
|
B -
|
Chất tan khuếch tán qua màng thấm từ nơi có nồng độ cao sang thấp.
|
|
C -
|
Dung môi khuếch tán qua màng thấm từ ưu trương sang nhược trương.
|
|
D -
|
Chất tan di chuyển qua màng thấm từ nơi nhược trương sang ưu trương
|
8-
|
Tế bào lông hút thực hiện được chức năng hút nước nhờ đặc điểm:
|
|
A -
|
Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.
|
|
B -
|
Có không bào phát triển lớn.
|
|
C -
|
Độ nhớt của chất nguyên sinh cao.
|
|
D -
|
Áp suất thẩm thấu rất lớn.
|
9-
|
Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
|
|
A -
|
Qua thân, cành, lá.
|
|
B -
|
Qua cành và qua khí khổng của lá.
|
|
C -
|
Qua thân, cành, lớp cutin bề mặt lá.
|
|
D -
|
Qua khí khổng và qua lớp cutin.
|
10-
|
Đặc điểm cấu tạo điển hình của một khí khổng là
|
|
A -
|
một tế bào chết biến thành một lỗ nhỏ.
|
|
B -
|
gồm hai tế bào sống hình hạt đậu quay chỗ lõm vào nhau.
|
|
C -
|
gồm hai tế bào sống hình hạt đậu quay lưng vào nhau.
|
|
D -
|
một tế bào sống hình hai hạt đậu quay chỗ lõm vào nhau.
|