Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:15:52 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:
  A - 
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
  B - 
C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.
  C - 
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
  D - 
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
2-
Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
  A - 
Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
  B - 
Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
  C - 
Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
  D - 
Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
3-
Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?
  A - 
Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
  B - 
Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
  C - 
Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
  D - 
Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
4-
Lông hút có vai trò chủ yếu là:
  A - 
Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
  B - 
Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
  C - 
Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.
  D - 
Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
5-
Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là:
  A - 
Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
  B - 
Các ion khoáng là độc hại đối với cây.
  C - 
Thế năng nước của đất là quá thấp.
  D - 
Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.
6-
Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?
  A - 
Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây.
  B - 
Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
  C - 
Chóp rễ che chở cho rễ.
  D - 
Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
7-
Nhân tố ảnh hưởng các bơm ion ở tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng các ion.chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng là:
  A - 
Đ ẩm đất và không khí.
  B - 
Nhiệt độ.
  C - 
Ánh sáng.
  D - 
Dinh dưỡng khoáng.
8-
Tác dụng chính của kỹ thuật nhỗ cây con đem cấy là gì?
  A - 
Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
  B - 
Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
  C - 
Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
  D - 
Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước va muối khoáng cho cây.
9-
Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
  A - 
Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
  B - 
Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
  C - 
Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
  D - 
Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
10-
Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp?
  A - 
Làm tăng hàm lượng đường.
  B - 
Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH.
  C - 
Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở.
  D - 
Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 10
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 29
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 06
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 24
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 16
Cảm Ứng - Đề 10
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 106
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 98
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 42
Sinh Sản - Đề 07
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 96
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 92
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 43
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 66
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 15
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Đề 08
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 17
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters